Kia Sedona được xe là mẫu xe MPV 7 chỗ bán chạy hàng đầu trong phân khúc. Sedona thu hút khách hàng không chỉ với mức giá bán hấp dẫn mà còn những điểm nổi trội trong thiết kế, vận hành, tiện ích, an toàn và có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng về động cơ ( xăng, dầu). Bài viết “Thông số kỹ thuật Kia Sedona” sẽ làm rõ hơn điều đó.
KIA SEDONA 2018 – TỔNG QUAN
Kia Sedona được xe là mẫu xe MVP 7 chỗ bán chạy hàng đầu trong phân khúc. Sedona thu hút khách hàng không chỉ với mức giá bán hấp dẫn mà còn những điểm nổi trội trong thiết kế, vận hành, tiện ích, an toàn và có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng về động cơ ( xăng, dầu). Để làm rõ hơn, trong bài viết “Thông số kỹ thuật Kia Sedona” chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về 3 phiên bản xe: DAT và DATH (dầu), GATH (xăng).
Một vài thông số kỹ thuật Sedona đáng chú ý:
- Động cơ:
- DAT và DATH: Dầu, 2.2L CRDi
- GATH: Xăng, Lampda 3.3L MPI
- Công suất cực đại: 197 Hp / 3800 rpm (bản dầu) và 266 Hp / 6400 rpm (bản xăng)
- Mô men xoắn cực đại: 440 Nm / 1.750-2.750 rpm (bản dầu) và 318Nm / 5200 rpm
- Ngoại thất: đèn pha LED, đèn pha tự động, chạy ban ngày, hệ thống rửa đèn pha,…
- Nội thất: điều hòa 2 giàn lạnh, hệ thống sưởi hàng ghế trước và tay lái, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế lái nhớ vị trí, đóng mở cốp thông minh,…
- An toàn: ABS, EBD, BA, HAC, BSD, Camera + cảm biến lùi, 6 túi khí,…
Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ 1,129-1,429 tỷ. Đây là mức giá tốt so với các mẫu xe đang cạnh tranh như Volkswagen Sharan, Toyota Sienna, Honda Odyssey,…
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC: ⇒ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ; HOTLINE: 0939906.506 | |
GỌI NGAY CHO TƯ VẤN VIÊN (nhấn để tạo cuộc gọi) | ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN (báo giá, khuyến mãi, trả góp…) |
KIA CẦN THƠ – ĐẠI LÝ KIA 3S CHÍNH HÃNG TẠI CẦN THƠ
Thông tin đại lý Kia Cần Thơ:
- Hotline/Zalo: 0939906.506 (”)
- Địa chỉ: Đường Quang Trung, KDC Hưng Phú 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ.
Đại lý đã nhận đặt hàng các mẫu xe đời mới 2019: Cerato, Morning, Rondo, Sorento, Sedona,…
Thông số kỹ thuật, đánh giá chi tiết kèm giá bán các mẫu xe Kia: https://canthoauto.com/thuong-hieu/kia/
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA SEDONA CHI TIẾT
Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.115 x 1.985 x 1.755 | ||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 163 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.070 | 2.070 | 2.020 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.830 | 2.830 | 2.770 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Số chỗ ngồi | 07 Chỗ |
Động cơ – Hộp số
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) |
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | Dầu, 2.2LCRDi | Xăng, Lambda 3.3L | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.359 | 2.199 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 197/3.800 | 266/6.400 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 318/5.200 | |
Hộp số | 8AT | 6AT | |
Dẫn động | Cầu trước – 2WD |
(*Các thông số kỹ thuật Kia Sedona về công suất và mô men xoắn sẽ thay đổi theo điều kiện vận hành)
Khung gầm
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) | |
---|---|---|---|---|
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Phanh (trước x sau) | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | |||
Lốp xe | 235/60R18 |
Trang bị ngoại thất
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) |
---|---|---|---|
Đèn pha | Halogen gương cầu | LED | LED |
Đèn pha tự động | ● | ● | ● |
Hệ thống rửa đèn pha | – | – | – |
Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
Cụm đèn sau dạng LED | ● | ● | ● |
Ngoại thất phiên bản cao cấp (SXL) | ● | ● | ● |
Kính sau tối màu | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) |
---|---|---|---|
Tay lái bọc da & ốp gỗ | ● | ● | ● |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Dạng thường 4.3” | TFT LCD 7’’ | |
Hệ thống âm thanh, giải trí | AVN, có bản đồ dẫn đường | ||
Hệ thống loa | 6 loa | ||
Sưởi hàng ghế trước và ghế lái | ● | ● | ● |
Kính cửa sổ chống kẹt | 4 cửa | ||
Cửa hông trượt điện | ● | ● | ● |
Cốp sau đóng mở điện thông minh | – | ● | ● |
Hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Gương chống chói ECM | – | ● | ● |
2 cửa sổ trời | – | ● | ● |
Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3 | ● | ● | ● |
Áo ghế | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện | 12 hướng | ||
Ghế lái nhớ vị trí | – | ● | ● |
Ghế phụ chỉnh điện | – | 8 hướng | |
Sạc điện thoại không dây | – | ● | ● |
Trang bị an toàn
Thông số | Sedona Luxury ( DAT) | Sedona Platinum D (DATH) | Sedona Platinum G (GATH) |
---|---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ● | ● | ● |
Ga tự động Cruise Control | ● | ● | ● |
Phanh tay điện tử | – | ● | ● |
Khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
Túi khí | 2 | 6 | 6 |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | – | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù BSD | – | ● | ● |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Trên đây là các thông số kỹ thuật Kia Sedona 2018 ở 3 phiên bản: DAT, DATH và GATH. Để nhận báo giá, báo khuyến mãi và các thông tin liên quan miễn phí và cập nhật, quý độc giả vui lòng truy cập bài viết “Kia Sedona 2018”
Tags: thông số kỹ thuật kia sedona, thông số kỹ thuật kia sedona 2018, kia sedona 2018, xe gia đình cao cấp, xe gia đình 7 chỗ, mua xe sedona cần thơ, mpv cao cấp, mpv giá rẻ, minivan 7 chỗ
Pingback:Kia Sedona 2018 - Giá bán và hình ảnh chi tiết | Cần Thơ Auto
Pingback:Bảng giá xe Kia Cần Thơ tháng 1/2019 - Kia 3S Cần Thơ | Cần Thơ Auto