Hyundai Porter H150 được xem là một loại phương tiện tất yếu trong việc chở hàng hòa, bên cạnh các dòng xe tải hạng trung thì các dòng xe tải hạng nhẹ ngày càng được nhiều người quan tâm và tìm đến hơn để phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, gọn lẹ.
PHIÊN BẢN HYUNDAI PORTER H150 | GIÁ HYUNDAI PORTER H150 |
---|---|
New Porter 150 Sắtxi | Liên hệ |
New Porter 150 Thùng Lửng | 391 Triệu |
New Porter 150 Thùng mui bạt | 398 Triệu |
New Porter 150 Thùng Kín Inox | 405 Triệu |
New Porter 150 Thùng Kín Composit | 409 Triệu |
New Porter 150 Đông Lạnh | 535 Triệu |
Được nhập khẩu từ Hàn Quốc và lắp ráp tại Việt Nam.
(**) Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế còn phụ thuộc các yếu tố như phiên bản, đại lý, khu vực kinh doanh và nguồn linh kiện.
ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CỦA HYUNDAI THÀNH CÔNG TẠI CẦN THƠ
- Địa chỉ: 91 CMT8, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ
- Hotline kinh doanh – tư vấn – báo giá – lái thử: 0906.285.456 (24/7).
Ghi chú: Chính sách bảo hành, bảo dưỡng và khuyến mãi sẽ phụ thuộc từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý để có thông tin chính xác nhất. Holine: 0906.285.456 (24/7).
Tóm tắt nội dung
GIỚI THIỆU
Hiện nay, hàng hóa ngày càng được đẩy mạnh và phát triển, đi kèm với đó là sự vận chuyển hàng hóa khắp mọi nơi với sự linh động cao. Do đó, một chiếc xe tải được xem là một loại phương tiện tất yếu trong việc chở hàng hòa, bên cạnh các dòng xe tải hạng trung thì các dòng xe tải hạng nhẹ ngày càng được nhiều người quan tâm và tìm đến hơn để phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, gọn lẹ.
Hiểu được điều đó, đầu năm 2018, nhà sản xuất xe Hyundai đã cho ra mắt phiên bản xe tải hạng nhẹ có tên Hyundai Porter H150 tải trọng 1,5 tấn, được nâng cấp từ phiên bản Porter H100. Dòng xe tải hạng nhẹ này được lắp ráp ở Việt Nam nhưng chất lượng 100% của xe nhập khẩu. Với nhiều lựa chọn dạng thùng xe cùng với giá thành cạnh tranh thì dòng xe này hoàn toàn làm hài lòng các doanh nghiệp khó tính.
Màu xe của Hyundai Porter H150:
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Đầu xe
Dù trong hình hài là một chiếc xe tải hạng nhẹ nhưng Porter H150 khoác lên mình hình dáng của dòng xe tải cao cấp, khá thanh lịch, vuông vứt và ngược về phía sau đảm bảo tính kỹ thuật về sức cản không khí. Màu sơn của xe gồm 2 màu cơ bản là màu trắng và xanh dương đậm đà được sơn theo tiêu chuẩn 3 lớp : sơn lót, sơn phủ, sơn bóng giúp xe được bảo vệ toàn diện trong bất kì điều kiện thời tiết nào..
Các đường nét thiết kế cứng cáp nhưng nhìn không quá thô, nhìn rất gọn gàng. Điểm nổi bật nhất trên xe đó là được trang bị bóng đèn chiếu sáng halogen, kết hợp với đó là đèn sương mù, cùng với đèn báo rẽ hai bên, bạn sẽ an tâm hơn khi di chuyển, chở hàng trong điều kiện thời tiết xấu, đáng tiếc khi trên gương chiếu hậu không được trang bị đèn báo rẽ nhưng bù lại góc nhìn rộng rãi có thể thấy đến đuôi xe, cửa sổ có thể chỉnh điện. Khi sử dụng qua nhiều năm cũng như trong thời gian dài, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của xe.
Thân xe và thùng xe
2 bên thân xe được trang bị thanh chắn an toàn, bảo vệ phần động cơ ở phía dưới và đảm bảo cho phần thùng xe ở phía trên chắc chắn hơn.
Về phần thùng xe, có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau để công việc thuận tiện hơn. Có tải trọng tốt lên đến 1,5 tấn chở được nhiều hàng hóa, được thiết kế theo chuẩn của Hyundai tại Việt Nam nên nhìn khá ổn và độ cứng cáp rất cao. Ở dạng thùng kín được trang bị 1 cửa bên hông và 2 cửa phía sau xe. Các loại thùng khác được thiết kế đảm bảo an toàn, các điểm chốt gài, khóa có độ bền cao để tránh tình trạng hàng hóa rơi rớt khi vận chuyển.
Đuôi xe
Phần đuôi xe không có gì nổi bật, được trang bị đèn báo rẽ, đèn đạp phanh và di chuyển ban đêm theo chuẩn của dòng xe tải hạng nhẹ.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Vô lăng
Vô lăng được thiết kế 2 chấu, do đây là dòng xe tải nên trên vô lăng chỉ được trang bị nút ấn còi, cầm lái trên vô lăng có cảm giác chắc chắn, thoải mái khi sử dụng. Hệ thống lái vô lăng gật gù, trợ lực lái chân không giúp an toàn hơn cho bạn.
Bảng điều khiển trung tâm
Đây là điểm ấn tượng nhất trên Hyundai Porter H150, mang tên là một chiếc xe tải nhưng bảng điều khiển trung tâm nhìn khá giống các dòng xe du lịch cùng với các điều khiển, tiện nghi trên xe. Phần lớn tablo được ốp gỗ cao cấp, bố trí các nút điều khiển hợp lý, đồng đồ rõ ràng, chi tiết, tối ưu hóa cho người lái.
Trang bị loa đài nhập khẩu, đầu đọc đĩa CD, khe cắm thẻ nhớ SD, đồng hồ hiển trị đa thông tin, FM và radio theo chuẩn, bạn không cần lo lắng về chất lượng vì 100% là hàng nhập khẩu.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Ghế ngồi trên Porter H150 được bọc da cao cấp, thay đổi nhiều góc độ ngồi trên ghế, dây đai an toàn 3 điểm, trong cabin bao gồm 3 chỗ ngồi, tạo cảm giác êm ái thoải mái như trên một chiếc xe du lịch thực thụ, không gian thoải mái dù không có công nghệ ion hóa không khí.
Các tiện ích khác
Trên xe được trang bị máy lạnh công suất cao, nhanh chóng xua tan mệt mỏi trên các hành trình, đoạn đường dài. Bên cạnh đó, trong cabin của xe được trang bị hộp đựng đồ hết sức tiện lợi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ
Hyundai Porter H150 sử dụng động cơ máy dầu 2.6L T2A 133PS tạo nên công suất tối đa 85 mã lực tại 4000vòng/phút đi cùng với moment xoắn cực đại lên tới 167NM tại 2.200 vòng/phút. Xe có hộp số sàn 6 cấp (5 tiến và 1 lùi) giúp xe vận hành êm ái và hoạt động tốt hơn.
Với thế hệ động cơ mới này của Hyundai Hàn Quốc thì hoàn toàn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 , Vì thế quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chiếc xe tải này, hạn chế gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
Thông số kỹ thuật của Hyundai Porter H150
Kích thước tổng thể (DXRXC) (mm) | 5.175 x 1.740 x 1.970 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Vệt bánh trước/ sau (mm) | 1.485/1.320 |
Khoảng nhô trước/ sau (mm) | 1.185/1.350 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1.640 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Công thức bánh xe | 4x2R |
Động cơ | 2.5A2. Tăng áp khí nạp (Turbo) |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.497 |
Tỷ số nén | 16.4:1 |
Công suất cực đại (Ps/pm) | 130/3.800 |
Mô men xoắn cực đại (Kg.m/pm) | 26/1.500-3.500 |
Hộp số | 6 cấp (5 tiến - 1 lùi) |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 lít |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/ sau | Thanh xoắn/ Lá nhíp |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Lốp trước | 195/70R15C 8PR |
Lốp sau | 145R13C 8PR |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Cảm giác lái
Khá ấn tượng khi cầm lái trên chiếc xe tải hạng nhẹ này. Bên trong cabin là sự êm ái, nhạy đến từ vô lăng, thoải mái khi ngồi, cảm giác đi trên đường ổn, tiếng động cơ không quá to.
Khả năng vận hành
Dù chỉ đạt ở mức 85 mã lực ở phiên bản này nhưng khá năng vận hành trên một chiếc xe tải luôn được tối ưu hóa tốt nhất đến người sử dụng. Khả năng tăng tốc tốt, lúc vô số xe hơi giật nhưng không đáng kể, sử dụng với hiệu suất cao thì động cơ vẫn đảm bảo ở mức mạnh mẽ, tránh tình trạng nhanh chóng xuống cấp.
An toàn
Trên một chiếc xe tải thì các công nghệ an toàn luôn được chú trọng khá nhiều. Hyundai Porter H150 cũng vậy, được trang bị các hệ thống an toàn như:
- Khóa vi sai.
- Phanh trước dạng phanh đĩa tảng nhiệt.
- Phanh sau tang trống mạch kép thủy lực.
- Trợ lực chân không.
TỔNG KẾT
Ưu điểm
- Gọn, nhẹ, dễ dàng di chuyển ở nơi đông người, thành phố, các con hẻm khá hẹp vẫn có thể di chuyển tốt.
- Giá cả chi phí phải chăng, phù hợp với người Việt Nam.
- Hạn chế được vấn đề ô nhiễm môi trường.
Nhược điểm
- Khó chở các vật cồng kền, nặng nề.
- Phù hợp phần lớn các doanh nghiệp, xí nghiệp vừa và nhỏ.
- Động cơ không quá mạnh.
Đánh giá tổng quát
Hyundai Porter H150 tải trọng 1,5 tấn là sự lựa chọn tuyệt vời giành cho bạn trong phân khúc xe tải hạng nhẹ. Nếu bạn quan tâm đến một thương hiệu uy tín, dẫn đầu, giá thành cạnh tranh, bảo đảm an toàn cho việc sử dụng đường dài, dễ dàng di chuyển thì hãy tìm đến dòng xe này. Công việc của bạn sẽ trở nên dễ dàng bao giờ hết khi sở hữu một chiếc xe tải ưa nhìn và tiện dụng.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
Tags: xe tải, xe tải hạng nhẹ, hyundai, hyundai porter h150, h150, porter cần thơ, porter h150, tải trọng 1,5 tấn, xe tải gọn nhẹ, xe tải cần thơ, xe tải hạng nhẹ cần thơ, canthoauto, mua xe tải trả góp, khuyến mãi xe tải
4 bình luận trong “Hyundai Porter H150”