Liên hệ để được báo giá Suzuki Super Carry Pro, thông tin giảm giá và hỗ trợ trả góp.
SUZUKI SUPER CARRY PRO | GIÁ XE |
---|---|
Carry Pro (thùng lửng) | 309.5 Triệu |
Carry Pro (thùng kín) | 334.5 Triệu |
Carry Pro (thùng mui bạt) | 329.5 Triệu |
Thương hiệu đến từ Nhật Bản và được nhập khẩu từ Thái Lan.
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0706.309.309
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Ô TÔ TÂY ĐÔ
- Địa chỉ: Số 86 – 88 Lê Hồng Phong, phường Trà An, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
- Hotline kinh doanh – tư vấn – báo giá – lái thử: 0706.309.309 (24/7).
Ghi chú: Chính sách bảo hành, bảo dưỡng và khuyến mãi sẽ phụ thuộc từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý để có thông tin chính xác nhất. Holine: 0706.309.309 (24/7).
Tóm tắt nội dung
GIỚI THIỆU SUZUKI SUPER CARRY PRO
Suzuki Super Carry Pro khoác lên mình diện mạo hoàn toàn mới, với diện tích thùng rộng rãi hơn, khả năng vận hành tối ưu hơn thì đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải trong hiện tại và tương lai. Nội thất thoải mái và tiện nghi như một chiếc xe du lịch. Super Carry Pro còn rất linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng khi mà thùng xe có thể chuyển đổi thành các dạng khác nhau.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Đầu xe
Thiết kế đầu xe nhìn rất mới mẻ, ấn tưởng, có cảm giác đây là thiết kế của những chiếc xe 16 chỗ nhưng cũng có nét giống đầu xe của những chiếc container. Nổi bật nhất là có những đường nét mềm mại làm xua tan đi cách nhìn đây là một chiếc xe tải nhưng vẫn thực dụng.
Sơn xe có nhiều màu để khách hàng dễ chọn lựa như: trắng, xanh, đen và bạc. Bánh xe sử dụng loại mâm 14 inch chất lượng hợp kim với cấu tạo 5 bu-lông nhằm gia tăng sự bền bỉ và chắc chắn. Kính chiếu hậu 2 bên còn khá nhỏ cho dòng xe có tải trọng 750kg. Đặc điểm nổi bật nhất là đèn pha khi được nhà sản xuất bố trí cao hơn để có tầm nhìn bao quát nhất. Được trang bị thêm đệm bước chân và tay nắm hỗ trợ giúp việc ra vào cabin dễ dàng
Thân xe và thùng xe
Thân xe với khung sườn chắc chắn, là bệ đỡ lý tưởng cho thùng xe chứa đồ một cách tốt nhất. Về thùng xe trên Super Carry Pro thì rất đa năng. Có 5 loại thùng xe cho bạn lựa chọn: thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng ben, thùng đông lạnh. Ở phiên bản thùng lửng bạn có thể mở toan ra về cả 3 phía giúp tiện lợi hơn khi di chuyển hàng hóa lên xuống. Thùng ben là phiên bản giúp ích cho các công ty vật liệu xây dựng nâng vật liệu lên xuống một cách dễ dàng. Các móc nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hoàng hóa.
Với khả năng tải trọng tốt lên đến 750kg thì không gian thùng xe thật sự lý tưởng để người sử dụng có thể vận chuyển nhiều hàng hóa hơn, tối ưu công việc tốt hơn so với phiên bản cùng hãng Super Carry Truck chỉ với tải trọng 650kg
Đuôi xe
Đuôi xe không có gì nổi bật, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn khi đi đêm có độ sáng tốt giữ an toàn cho xe phía sau.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Vô lăng
Vô lăng thiết kế 2 chấu như các dòng xe tải hạng nhẹ khác được tích hợp tín hiệu còi cho việc thao tác thuận tiện hơn. Tay lái trợ lực giúp xe di chuyển và dừng đỗ dễ dàng trong những con đường nhỏ là điểm ấn tượng trên vô lăng của Super Carry Pro.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm là một trong nhũng thứ quan trọng và nổi bật để giúp nội thất trong cabin giống một chiếc xe du lịch vậy. Thiết kế bắt mắt cùng với hộp để đồ tiện dụng và thông minh, không quá ấn tượng, không có ốp gỗ nhưng nhìn cũng khá ổn dù đây là xe tải. Các nút bấm điều khiển đặt ở các vị trí hợp lí, dễ thao tác và điều khiển hơn.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Ghế ngồi được sử dụng chất liệu không quá cao cấp nhưng vẫn đảm bảo độ êm ái trên các hành trình dài, trọng tâm người ngồi lái ốn, có tầm nhìn tốt, ghế có thể chỉnh độ nghiêng giúp người ngồi thoải mái hơn.
Các tiện ích khác
Hệ thống máy lạnh công suất ổn định bên trong cabin cùng với đầu đĩa CD, nghe nhạc MP3 và nghe radio giúp người ngồi lái đỡ nhàm chán hơn trong hành trình vận chuyển hàng hóa của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI SUPER CARRY PRO
Động cơ
Được trang bị động cơ G16A với hộp số 5MT có công suất cực đại 68kW/5,750rpm. Giúp tối ưu hóa khả năng khi tải trọng tối đa. Cùng với đó là hệ thống phun xăng điện tử đa điểm, tráng nhôm 16 van, dung tích 1,6lít đạt công suất cực đại 127Nm ở vòng tua máy thấp giúp tăng cường tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật của Suzuki Super Carry Pro
Thông số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.155 | 4.370 | 4.280 | 4.090 | 4.370 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.680 | 1.700 | 1.700 | 1.655 | 1.720 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.915 | 2.350 | 2.350 | 1.865 | 2.460 |
Chiều dài thùng (mm) | 2.200 | 2.320 | 2.320 | 1.850 | 2.200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1.585 | 1.580 | 1.580 | 1.500 | 1.530 |
Chiều cao thùng (mm) | 365 | 1.520 | 1.520 | 270 | 1.520 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,435/1,435 | 1,435/1,435 | 1,435/1,435 | 1,435/1,435 | 1,435/1,435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.625 | 2.625 | 2.625 | 2.625 | 2.625 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 |
Đơn vị (kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 1.950 | 1.950 | 1.950 | 1.950 | 1.950 |
Khối lượng bản thân | 1.115 | 1.240 | 1.240 | ||
Tải trọng | 705 | 580 | 580 | 615 | 640 |
Số chỗ ngồi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tên động cơ | G16A |
Loại | Xăng 4 kỳ |
Số xy-lanh | 4 |
Dung tích xy-lanh | 1590 |
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 75*90 |
Công suất cực đại | 68/5.750 |
Momen xoắn cực đại | 127/4.500 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tự |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Loại 5 số tay và 1 số lùi
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng, Trợ lực thủy lực |
Giảm sốc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Giảm sốc sau | Trục cố định và van bướm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống |
Lốp | 185R14 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 46 |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Cảm giác lái
Do động cơ của xe khá khỏe nên việc cầm lái có cảm giác gần bằng những chiếc xe du lịch, đi trên các con đường và địa hình khác nhau vẫn ổn.
Khả năng vận hành
Khả năng vận hành tốt, bền và thích hợp cho việc sử dụng dài lâu. Bức tốt không thật sự ấn tượng nhưng vẫn êm ái, khả năng đi lại trong đô thị không gặp nhiều vấn đề. Tuy vậy, đối với động cơ này thì các con đường đồi núi không thích hợp cho xe đi lại.
An toàn
Rất tuyệt vời khi Suzuki Super Carry Pro được trang bị khá nhiều an toàn để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho xe như:
- Thanh gia cố bảo vệ hành khách trên xe không bị va chạm.
- Hệ thống giảm sốc an toàn khi phanh gấp với hệ thống MacPherson trước.
- Công nghệ TECT an toàn giúp phân tán lực khi va chạm của Suzuki.
TỔNG KẾT
Ưu điểm
Khả năng và chất lượng của xe vượt trội.
Động cơ khá mạnh mẽ và ổn định.
Chất lượng bảo đảm và sử dụng dài lâu.
Cải tiến hơn trong thiết kế.
Khả năng tải trọng được nâng cấp.
Nhược điểm
Gương chiếu hậu còn khá nhỏ.
Đèn xe chưa phải loại tốt nhất.
Đi trên đường địa hình chỉ ở mức tạm ổn.
Đánh giá tổng quát
Suzuki Super Carry Pro sẽ là người đồng hành lý tưởng của bạn khi nhu cầu chở hàng trên các hành trình dài cao hơn, động cơ của xe mạnh hơn cùng thiết kế bớt nhàm chán. Bên trong cabin có cảm giác như một chiếc xe du lịch thì đây là dòng xe thích hợp nhất cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các đại lý cần tìm một dòng xe tải hạng nhẹ với giá cả phải chăng cũng như chất lượng tốt.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
Xem thêm: xe tải nhẹ
Từ khóa trong bài viết: suzuki, suzuki carry. Tag 1: xe tải hạng nhẹ, suzuki 750kg, suzuki carry. Tag 2: suzuki super carry pro, xe tải suzuki. Tag 3: xe tải suzuki 750kg, xe tải cần thơ. Tag 4: giảm giá xe tải, khuyến mãi xe tải. Check by Admin 4 Sep 20.
4 bình luận trong “Suzuki Super Carry Pro”