Trải nghiệm chiếc xe tuyệt nhất của thế giới ô tô thế hệ mới. Với hình dáng hấp dẫn cũng như sự sang trọng hiện đại, vóc dáng Mercedes GLE Coupe là kết hợp tuyệt vời giữa sự nhanh nhạy và thanh lịch của một chiếc coupe.
Tóm tắt nội dung
Mercedes GLE Coupe: 450 4MATIC – BẢNG GIÁ
PHIÊN BẢN MERCEDES GLE | GIÁ XE |
---|---|
GLE 400 4Matic Couple | 4 129 Triệu |
GLE 400 4Matic Exclusive | 3 899 Triệu |
GLE 450 4Matic | 4 409 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES CẦN THƠ | MERCEDES MIỀN TÂY
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 079.9697.501 (Hỗ trợ 24/7).
PHIÊN BẢN MERCEDES GLA | GIÁ XE |
---|---|
GLA200 | (đang cập nhật) |
GLA250 4Matic | (đang cập nhật) |
GLA45 AMG 4Matic | (đang cập nhật) |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLA
PHIÊN BẢN MERCEDES C | GIÁ XE |
---|---|
C 180 | 1 399 Triệu |
C 200 Exclusive | 1 699 Triệu |
C 300 AMG | 1 969 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes C
PHIÊN BẢN MERCEDES E | GIÁ XE |
---|---|
E 180 | 2 050 Triệu |
E 200 Exclusive | 2 290 Triệu |
E 300 AMG | 2 920 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes E
PHIÊN BẢN MERCEDES S | GIÁ XE |
---|---|
S 450 L | 4 299 Triệu |
S 450 L Luxury | 4 969 Triệu |
Maybach S 450 4MATIC | 7 469 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức. Các mẫu xe Maybach được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, các mẫu S Class được lắp ráp tại Việt Nam).
Xem chi tiết: Mercedes S
PHIÊN BẢN MERCEDES GLC | GIÁ XE |
---|---|
GLC 200 | 1 799 Triệu |
GLC 200 4MATIC | 2 099 Triệu |
GLC 300 4MATIC | 2 499 Triệu |
GLC 300 4MATIC Coupé | 3 089 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLC
PHIÊN BẢN MERCEDES GLE | GIÁ XE |
---|---|
GLE 400 4Matic Couple | 4 129 Triệu |
GLE 400 4Matic Exclusive | 3 899 Triệu |
GLE 450 4Matic | 4 409 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
Xem chi tiết: Mercdes GLE
PHIÊN BẢN MERCEDES V | GIÁ XE |
---|---|
V 250 Luxury | 2 662 Triệu |
V 250 AMG | 3 232 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
Xem chi tiết: Mercdes V
PHIÊN BẢN MERCEDES GLS | GIÁ XE |
---|---|
GLS 450 4MATIC | 4 909 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
PHIÊN BẢN MERCEDES G | GIÁ MERCEDES G |
---|---|
AMG G 63 | 10 950 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Với đặc tính thể thao được hãng xe Mercedes nổi tiếng khai thác theo phong cách tuyệt vời. Trải nghiệm chiếc xe tuyệt nhất của thế giới ô tô thế hệ mới, với hình dáng hấp dẫn cũng như sự sang trọng hiện đại của chiếc Mercedes-Benz thì vóc dáng của GLE cộng sự nhanh nhạy và thanh lịch của một chiếc coupe. Xe GLE Coupe thế hệ mới là chiếc xe tốt nhất trên mọi địa hình.
Một số màu sơn của xe:
Có tất cả 10 màu sơn cho sự lựa chọn của bạn.
KHUYẾN MÃI & ƯU ĐÃI XE MERCEDES
Năm 2021 bắt đầu cùng quà tặng đặc biệt đến từ Mercedes Việt Nam: Hỗ trợ 50% phí trước bạ cho các dòng xe
- C-Class
- E-Class
- S-Class
Cụ thể, trong tháng 01 – 02/2021, các khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán sẽ được đại lý Mercedes Việt Nam trả thay 50% lệ phí trước bạ. Áp dụng cho tất cả các phiên bản của 3 dòng xe trên. Chương trình không hỗ trợ người mua xe với mục đích thương mại.
Liên hệ đại lý Mercedes để biết thêm thông tin chi tiết.
Ngoại thất
Thân xe thấp và vòm xe có độ nghiêng sắc nét: Hai đặc điểm này tạo cho GLE Coupe thế hệ mới một hình dáng đặc trưng. Chiếc xe là sự kết hợp đầy lôi cuốn giữa các bộ phận và đặc tính của dòng SUV, gây ấn tượng bởi tỷ lệ hài hòa nổi bật.
Phần đuôi của chiếc GLE Coupe thế hệ mới gây nổi bật với thiết kế mới đẹp mắt. Đường chạy ngang bắt mắt và ấn tượng dễ nhận ra trong ánh sáng ban ngày.
Điểm cuốn hút của chiếc xe khi nhìn ngang là nhờ đường mái vòm xe, dốc xuống về phía sau, cũng như chiều dài cơ sở dài, và phần nhô ra của xe ngắn và lớp vòm bánh xe SUV điển hình và tấm dầm dọc sườn. Đường nét Mercedes-Benz điển hình giúp chiếc xe trông năng động và tràn đầy sức mạnh dù khi nó không di chuyển.
Thiết kế phía trước cá tính nhờ vào lưới tản nhiệt có nan đơn đặc trưng của xe Mercedes-Benz Coupe. Nắp ca pô với hình vòm mạnh mẽ nổi bật cũng đem lại vẻ ngoài ấn tượng.
Nội thất
Đặc tính thể thao điển hình của xe coupe cùng với cảm giác không gian rộng điển hình thuộc SUV: Trong nội thất của GLE Coupe thế hệ mới, bạn có thể trải nghiệm sự ưu việt của cả hai mẫu xe. Sự sang trọng đảm bảo tính độc đáo đặc trưng của Mercedes-Benz.
Một trong những điểm sang trọng nổi bật là tùy chọn ion hóa cho không gian nội thất. Những tính năng này có tác động tích cực và cải thiện chất lượng không khí bên trong xe. Với góc mở rộng và vị trí ngồi cao đảm bảo cho người vào xe dễ dàng hơn, đồng thời tạo ra không gian rộng rãi và thoải mái hơn.
Ghế ngồi thể thao tiêu chuẩn, vô lăng thể thao đa chức năng được bọc da, ốp trang trí bằng nhôm, gỗ hoặc sơn mài dương cầm (tùy chọn), các đường nằm ngang ở bảng điều khiển và cửa nhấn mạnh một cách trang nhã đặc tính thể thao của xe.
Động cơ 9G-Tronic của Mercedes
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Thông số | GLE 400 4MATIC Coupe | AMG GLE 43 4MATIC Coupe |
Động cơ | V6 | V6 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Công suất | 245 kW [333 hp] tại 5250 – 6000 vòng/phút | 270 kW [367 hp] tại 5500-6000 vòng/phút |
Dung tích công tác | 2996 (cc) | 2996 (cc) |
Mô-men xoắn | 480 Nm tại 1600 – 4000 vòng/phút | 520Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Tăng tốc 0-100km/h | 6,0s | 5,7s |
Tiêu hao nhiên liệu | 8,7 – 9,0 (lít/100 km) | 8,9 (lít/100km) |
Kích thước (DxRxC) | 4900 x 2003 x 1731 (mm) | 4891 x 2003 x 1719 (mm) |
Đánh giá vận hành, công nghệ và an toàn
Hệ thống PRE-SAFE® mười năm trước kết hợp với DISTRONIC PLUS đã tạo nên một xu hướng mới trong việc lái xe: Hệ thống lái xe thông minh của Mercedes-Benz – thoải mái và an toàn đã được hợp nhất. Hãy thử và cảm nhận sự khác biệt trong chiếc Mercedes GLE Coupe mới.
Trong trường hợp tai nạn xảy ra thì một số biện pháp an toàn cho hành khách sẽ được kích hoạt bao gồm việc bảo vệ những người ngồi trong xe cũng như những người khác đang tham gia giao thông.
Tổng kết
Với biệt danh “Chúa tể mặt đất” được chính hãng xe Mercedes-Benz đặt cho dòng Mercedes GLE Coupe là hoàn toàn xứng đáng. Động cơ mạnh mẽ thuộc hàng top thế giới, thiết kế sang trọng và thể thao nhưng vẫn luôn an toàn, êm ái trên mọi địa hình. Dòng xe Mercedes GLE Coupe sẽ phù hợp với những doanh nhân thành đạt, những người có tính cách mạnh mẽ và đam mê tốc độ. Hãy đến với Mercedes để cùng trải nghiệm với chúng tôi.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MERCEDES CẦN THƠ – SÀI GÒN HỖ TRỢ TRẢ GÓP
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES CẦN THƠ | MERCEDES MIỀN TÂY
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 079.9697.501 (Hỗ trợ 24/7).
PHIÊN BẢN MERCEDES GLA | GIÁ XE |
---|---|
GLA200 | (đang cập nhật) |
GLA250 4Matic | (đang cập nhật) |
GLA45 AMG 4Matic | (đang cập nhật) |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLA
PHIÊN BẢN MERCEDES C | GIÁ XE |
---|---|
C 180 | 1 399 Triệu |
C 200 Exclusive | 1 699 Triệu |
C 300 AMG | 1 969 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes C
PHIÊN BẢN MERCEDES E | GIÁ XE |
---|---|
E 180 | 2 050 Triệu |
E 200 Exclusive | 2 290 Triệu |
E 300 AMG | 2 920 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes E
PHIÊN BẢN MERCEDES S | GIÁ XE |
---|---|
S 450 L | 4 299 Triệu |
S 450 L Luxury | 4 969 Triệu |
Maybach S 450 4MATIC | 7 469 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức. Các mẫu xe Maybach được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, các mẫu S Class được lắp ráp tại Việt Nam).
Xem chi tiết: Mercedes S
PHIÊN BẢN MERCEDES GLC | GIÁ XE |
---|---|
GLC 200 | 1 799 Triệu |
GLC 200 4MATIC | 2 099 Triệu |
GLC 300 4MATIC | 2 499 Triệu |
GLC 300 4MATIC Coupé | 3 089 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLC
PHIÊN BẢN MERCEDES GLE | GIÁ XE |
---|---|
GLE 400 4Matic Couple | 4 129 Triệu |
GLE 400 4Matic Exclusive | 3 899 Triệu |
GLE 450 4Matic | 4 409 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
Xem chi tiết: Mercdes GLE
PHIÊN BẢN MERCEDES V | GIÁ XE |
---|---|
V 250 Luxury | 2 662 Triệu |
V 250 AMG | 3 232 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
Xem chi tiết: Mercdes V
PHIÊN BẢN MERCEDES GLS | GIÁ XE |
---|---|
GLS 450 4MATIC | 4 909 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
PHIÊN BẢN MERCEDES G | GIÁ MERCEDES G |
---|---|
AMG G 63 | 10 950 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Vì sao chọn chúng tôi?
Đại lý 3S Mercedes lớn nhất Việt Nam. Hỗ trợ giá tốt nhất – Bảo trì, bảo dưỡng chính hãng. Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 90% giá trị xe.
Đưa xem đến tận nhà để xem xe, lái thử ở Tp. Hồ Chí Minh – Tp. Cần Thơ – Các tỉnh thành miền Tây.
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mercedes GLE Coupe trả góp: 079.9697.501 (Mr. Sơn). Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay lên đến 90% giá trị xe.
Tags: Mercedes GLE Coupe, Mercedes, Mercedes cao cấp, đại lý Mercedes Cần Thơ, Mercedes miền Tây, xe 5 chỗ, xe hạng sang, canthoauto, báo giá xe hơi
2 bình luận trong “Mercedes GLE Coupe”