Mercedes A250 thuộc dòng A-class hạng sang của hãng Mercedes. Với thiết kế cũng như màu sơn có nhiều điểm tương đồng với A200 nên vẫn nổi bật theo phong cách thể thao, sang trọng nhưng động cơ có điểm mạnh mẽ hơn người anh em của mình.
Tóm tắt nội dung
Mercedes A250
PHIÊN BẢN MERCEDES AMG A | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
A 200 | 1 tỷ 339 |
A250 | 1 tỷ 699 |
A45 AMG | 2 tỷ 249 |
CLA 200 | 1 tỷ 529 |
CLA 250 | 1 tỷ 869 |
CLA 250 4Matic | 1 tỷ 949 |
CLA 45 4Matic | 2 tỷ 329 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
Mercedes A250 thuộc dòng A-class hạng sang của hãng Mercedes. Với thiết kế cũng như màu sơn có rất nhiều điểm tương đồng với Mercedes A200 nên vẫn nổi bật theo phong cách thể thao, sang trọng và ấn tượng. Tuy nhiên, động cơ được trang bị mạnh hơn người anh em của mình.
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES CẦN THƠ | MERCEDES MIỀN TÂY
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0938.062.649 (Hỗ trợ 24/7).
PHIÊN BẢN MERCEDES GLA | GIÁ XE |
---|---|
GLA200 | (đang cập nhật) |
GLA250 4Matic | (đang cập nhật) |
GLA45 AMG 4Matic | (đang cập nhật) |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLA
PHIÊN BẢN MERCEDES C | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
C 180 AMG | 1 tỷ 499 |
C 200 Exclusive | 1 tỷ 699 |
C 300 AMG | 1 tỷ 969 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes C
PHIÊN BẢN MERCEDES E | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
E 180 | 2 tỷ 050 |
E 200 Exclusive | 2 tỷ 310 |
E 300 AMG | 2 tỷ 950 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes E
PHIÊN BẢN MERCEDES S | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
S 450 L | 4 tỷ 299 |
S 450 L Luxury | 4 tỷ 969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7 tỷ 469 |
(Thương hiệu đến từ Đức. Các mẫu xe Maybach được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, các mẫu S Class được lắp ráp tại Việt Nam).
Xem chi tiết: Mercedes S
PHIÊN BẢN MERCEDES GLC | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
GLC 200 | 1 tỷ 840 |
GLC 200 4MATIC | (cập nhật) |
GLC 300 4MATIC | 2 tỷ 530 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 3 tỷ 099 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLC
PHIÊN BẢN MERCEDES GLE | GIÁ XE |
---|---|
GLE 400 4Matic Couple | cập nhật |
GLE 400 4Matic Exclusive | cập nhật |
GLE 450 4Matic | 4 tỷ 409 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
Xem chi tiết: Mercdes GLE
PHIÊN BẢN MERCEDES V | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
V 250 Luxury | 2 662 Triệu |
V 250 AMG | 3 232 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
Xem chi tiết: Mercdes V
PHIÊN BẢN MERCEDES GLS | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
GLS 450 4MATIC | 4 tỷ 999 |
PHIÊN BẢN MERCEDES KHÁC | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Mercedes GLB 200 AMG | 1 tỷ 999 |
Mercedes AMG G 63 | 10 tỷ 950 |
Mercedes AMG GT R | 11 tỷ 590 |
Mercedes AMG GT 53 4MATIC+ | 6 tỷ 299 |
Mercedes AMG A 35 4MATIC | 2 tỷ 259 |
Mercedes V 250 Luxury | 2 tỷ 662 |
Mercedes V 250 AMG | 3 tỷ 232 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
PHIÊN BẢN MERCEDES G | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
AMG G 63 | 10 950 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
KHUYẾN MÃI & ƯU ĐÃI XE MERCEDES
Năm 2021 bắt đầu cùng quà tặng đặc biệt đến từ Mercedes Việt Nam: Hỗ trợ 50% phí trước bạ cho các dòng xe
- C-Class
- E-Class
- S-Class
Cụ thể, trong tháng 01 – 02/2021, các khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán sẽ được đại lý Mercedes Việt Nam trả thay 50% lệ phí trước bạ. Áp dụng cho tất cả các phiên bản của 3 dòng xe trên. Chương trình không hỗ trợ người mua xe với mục đích thương mại.
Liên hệ đại lý Mercedes để biết thêm thông tin chi tiết.
MỘT SỐ MÀU XE CỦA MERCEDES A250
Màu sơn vẫn cuốn hút, mạnh mẽ và sang trọng của dòng A-class.
NGOẠI THẤT
Thiết kế của Mercedes A250 trẻ trung và hiện đại, thậm chí gợi nhiều cảm xúc sau mẫu cập nhật: cản trước và cản sau mạnh mẽ hơn, ba dòng trang bị và thiết kế khác nhau, một gói thiết kế tùy chọn cũng như các chất liệu, màu sắc và bánh xe hợp kim mới đều cuốn hút.
Mô-đun trước trong hình mũi tên rõ nét và lưới tản nhiệt kim cương độc đáo đảm bảo dáng vẻ tự tin và cái nhìn tràn đầy năng lượng. Nắp bảo vệ bộ tản nhiệt có thiết kế giống với lưới kim cương đen với đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn làm nổi bật phong cách thể thao.
Đèn pha LED hiệu năng cao mang lại cường độ sáng cao hơn cũng như gây phấn khích ngay từ giây phút đầu tiên với đèn chào đón màu xanh làm sống động những sợi quang bằng tai sáng xanh. Đèn LED phía sau tạo cho chiếc xe vẻ ngoài ấn tượng và nâng cao khả năng quan sát.
Nhờ các sợi quang ba chức năng, các đèn LED riêng rẽ không còn lộ liễu và thay vào đó là một khối liền mạch.






NỘI THẤT
Nội thất chất lượng cao được thiết kế với sự đam mê tiểu tiết và làm nổi bật hơn nữa sự độc đáo và nét thể thao tinh tế. Bề mặt và chất liệu hòa quyện với nhau tạo nên một chỉnh thể chất lượng cao và hài hòa, đáp ứng những tiêu chuẩn cao nhất, cả về thị giác và xúc giác.
Có ba lựa chọn phiên bản ghế ngồi để có được tiện nghi công thái học cao nhất. Những chi tiết trang trí chất lượng cao mới tổ điểm cho khu vực bảng đồng hồ, công tắc điều khiển.
Gói trang bị nội thất Exclusive đặc trưng với hệ thống đèn viền trang trí mười hai màu sắc, tay lái ba chấu thế hệ mới và thiết kế cụm đồng hồ mới với màn hình đa chức năng bao nổi bật trong nội thất thượng hạng của chiếc A-Class.
ĐỘNG CƠ XE MERCEDES A250
Với hộp số tương tự Mercedes A200 tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT nhưng dung tích công tác, mô-men xoắn của Mercedes A250 được trang bị mạnh mẽ hơn.
Cảm giác lái mạnh mẽ, khả năng tăng tốc tốt nên Mercedes A250 là mẫu xe tạo ra giành cho những người đam mê tốc độ và cá tính. Vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Được trang bị chức năng ga tự động với tùy chọn SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mình mong muốn. Người lái cũng có thể điều chỉnh chế độ lái: Comfort, Eco, Sport+ và Individual.
Thông số kỹ thuật | |
Đông cơ | I4. |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT. |
Công suất | 155 kW [211 hp] tại 5500 vòng/phút. |
Dung tích công tác | 1991 (cc). |
Mô-men xoắn | 350 Nm tại 1200 – 4000 vòng/phút. |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6,4s. |
Tiêu hao nhiên liệu | 5,8 – 6 (lít/100 km). |
Kích thước DxRxC | 4299 x 1780 x 1433 (mm). |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
- Cản trước, cản sau & ốp sườn xe thể thao AMG.
- Lưới tản nhiệt với họa tiết kim cương & logo ngôi sao 3 cánh ở chính giữa.
- Cản sau tích hợp 2 ống xả kép mạ chrome.
- Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 12 màu sắc & độ sáng.
- Nội thất ốp vân carbon.
- Tay lái thể thao 3 chấu bọc da nappa với chỉ khâu tương phản màu đỏ.
- Ghế thể thao với chỉ khâu tương phản màu đỏ.
- Cụm đèn trước LED toàn phần.
- Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST.
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC.
- Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe.
- Ghế người lái điều chỉnh điện & có bộ nhớ.
- Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD; màn hình màu TFT 8 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối.
- Bluetooth; trình duyệt Internet.
- Đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS.
- Điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONI.
TỔNG KẾT
Khi vừa ra mắt, Mercedes A250 đã gây sự chú ý bởi vẻ sang trọng, quý phái nhưng đầy cá tính và đậm chất thể thao của mình. Đúng như vậy, Mercedes A250 mang phong cách trẻ trung và năng động với các tiện nghi cùng trang bị an toàn. Đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, chắc chắn sẽ chinh phục những người cá tính, năng động và thành đạt.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MERCEDES CẦN THƠ – SÀI GÒN HỖ TRỢ TRẢ GÓP
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES CẦN THƠ | MERCEDES MIỀN TÂY
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0938.062.649 (Hỗ trợ 24/7).
PHIÊN BẢN MERCEDES GLA | GIÁ XE |
---|---|
GLA200 | (đang cập nhật) |
GLA250 4Matic | (đang cập nhật) |
GLA45 AMG 4Matic | (đang cập nhật) |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLA
PHIÊN BẢN MERCEDES C | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
C 180 AMG | 1 tỷ 499 |
C 200 Exclusive | 1 tỷ 699 |
C 300 AMG | 1 tỷ 969 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes C
PHIÊN BẢN MERCEDES E | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
E 180 | 2 tỷ 050 |
E 200 Exclusive | 2 tỷ 310 |
E 300 AMG | 2 tỷ 950 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes E
PHIÊN BẢN MERCEDES S | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
S 450 L | 4 tỷ 299 |
S 450 L Luxury | 4 tỷ 969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7 tỷ 469 |
(Thương hiệu đến từ Đức. Các mẫu xe Maybach được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, các mẫu S Class được lắp ráp tại Việt Nam).
Xem chi tiết: Mercedes S
PHIÊN BẢN MERCEDES GLC | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
GLC 200 | 1 tỷ 840 |
GLC 200 4MATIC | (cập nhật) |
GLC 300 4MATIC | 2 tỷ 530 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 3 tỷ 099 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được lắp ráp trong nước).
Xem chi tiết: Mercedes GLC
PHIÊN BẢN MERCEDES GLE | GIÁ XE |
---|---|
GLE 400 4Matic Couple | cập nhật |
GLE 400 4Matic Exclusive | cập nhật |
GLE 450 4Matic | 4 tỷ 409 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
Xem chi tiết: Mercdes GLE
PHIÊN BẢN MERCEDES V | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
V 250 Luxury | 2 662 Triệu |
V 250 AMG | 3 232 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
Xem chi tiết: Mercdes V
PHIÊN BẢN MERCEDES GLS | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
GLS 450 4MATIC | 4 tỷ 999 |
PHIÊN BẢN MERCEDES KHÁC | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Mercedes GLB 200 AMG | 1 tỷ 999 |
Mercedes AMG G 63 | 10 tỷ 950 |
Mercedes AMG GT R | 11 tỷ 590 |
Mercedes AMG GT 53 4MATIC+ | 6 tỷ 299 |
Mercedes AMG A 35 4MATIC | 2 tỷ 259 |
Mercedes V 250 Luxury | 2 tỷ 662 |
Mercedes V 250 AMG | 3 tỷ 232 |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ).
PHIÊN BẢN MERCEDES G | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
AMG G 63 | 10 950 Triệu |
(Thương hiệu đến từ Đức và được nhập khẩu trực tiếp từ Đức).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Vì sao chọn chúng tôi?
Đại lý 3S Mercedes lớn nhất Việt Nam. Hỗ trợ giá tốt nhất – Bảo trì, bảo dưỡng chính hãng. Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 90% giá trị xe.
Đưa xem đến tận nhà để xem xe, lái thử ở Tp. Hồ Chí Minh – Tp. Cần Thơ – Các tỉnh thành miền Tây.
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mercedes A 250 trả góp: 0938.062.649 (Mr. Sơn). Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay lên đến 90% giá trị xe.
Tags: Mercedes cần thơ, mercedes, khuyến mãi xe hơi, xe hạng sang, báo giá xe hơi, mercedes cao cấp, xe hơi giá rẻ, mua xe trả góp, Mercedes A200.
1 bình luận trong “Mercedes A250”