Mercedes-AMG A 45 mở rộng thêm vị thế thị trường của Mercedes-AMG: thiết kế cực kỳ ấn tượng thu hút sự chú ý, bên cạnh đó là hiệu suất động cơ turbo bốn xy-lanh giúp chiếc xe có phần nổi trội hoàn toàn so với những dòng xe khác.
Mercedes-AMG A 45 4MATIC – BẢNG GIÁ
MERCEDES A-CLASS | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Mercedes-AMG A 35 4MATIC | 2 tỷ 429 |
Mercedes-AMG A 45 mở rộng thêm vị thế thị trường của Mercedes-AMG: thiết kế cực kỳ ấn tượng thu hút sự chú ý, bên cạnh đó là hiệu suất động cơ turbo bốn xy-lanh giúp chiếc xe có phần nổi trội hoàn toàn so với những dòng xe khác. Ngoài ra, điểm nhấn kỹ thuật giúp chiếc Mercedes-AMG A 45 trở thành một chiếc xe vượt trội hoàn toàn trong phân khúc xe nhỏ gọn.
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES-BENZ CẦN THƠ
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0936.454.546 (Hỗ trợ 24/7).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Một số màu xe của Mercedes-AMG A 45 4MATIC
Ngoại thất
Thiết kế AMG mạnh mẽ càng làm nổi bật sự ấn tượng trong phong cách thiết kế năng động của chiếc A-Class. Cản trước AMG với thiết kế cánh chữ A làm những điểm nhấn cực kỳ đậm chất thể thao cho phần này.
Cản sau AMG bốn cánh đứng và một mép cánh gió trên bộ khuếch tán không chỉ tạo điểm nhấn thẩm mỹ mà còn khi kết hợp với mép cánh gió AMG mới trên cánh gió mui xe còn tạo ra lực ép xuống lớn.
Nội thất
Nội thất của chiếc A 45 AMG mang lại không khí hoàn hảo dành cho những khách hàng trẻ tuổi đam mê hiệu năng.


Sự kết hợp giữa thiết kế thể thao và những chi tiết tinh xảo được minh chứng trên cụm đồng hồ AMG với thiết kế kểu số đầy phong cách. AMG DRIVE UNIT với điều khiển AMG DYNAMIC SELECT tăng cường chất thể thao vốn có.


Gói trang bị nội thất AMG Exclusive và gói trang bị nội thất EXclusive càng nhấn mạnh sự lôi cuốn ở đẳng cấp cao.
Động cơ xe




Động cơ turbo tăng áp AMG, bốn xy-lanh 2,0 lít, phát triển độc lập bởi Mercedes-AMG mức 280 kilowatt[2], đánh dấu một động cơ xe con 4 xy-lanh mạnh nhất trên thế giới được sản xuất hàng loạt. Sự kết hợp giữa hiệu suất mạnh mẽ, độ bền cực cao và hiệu quả mẫu mực.
Thông số kỹ thuật Mercedes-AMG A 45 4MATIC | |
Đông cơ | I4. |
Hộp số | Tự động 7 cấp thể thao AMG SPEEDSHIFT DCT. |
Công suất | 280 kW [381 hp] tại 6000 vòng/phút. |
Dung tích công tác | 1991 (cc). |
Mô-men xoắn | 475 Nm tại 2250 – 5000 vòng/phút. |
Tăng tốc 0-100 km/h | 4,2s. |
Tiêu hao nhiên liệu | 6,9 – 7,3 (lít/100 km). |
Kích thước DxRxC | 4367 x 1780 x 1417 (mm). |
Trang bị tiêu chuẩn trên Mercedes-AMG A 45 4MATIC
- Lưới tản nhiệt 2 nan AMG màu chrome bạc với ngôi sao 3 cánh ở chính giữa & logo AMG.
- Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 12 màu sắc & độ sáng.
- Tay lái thể thao 3 chấu bọc da nappa với chỉ khâu tương phản màu đỏ.
- Cụm điều khiển các chế độ lái AMG DRIVE UNIT trên bệ trung tâm.
- Hệ thống lái thể thao AMG với trợ lực biến thiên theo tốc độ.
- Cụm điều khiển AMG DYNAMIC SELECT với 4 chế độ vận hành.
- Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST.
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC.
- Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe.
- Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện & có bộ nhớ.
- Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD; màn hình màu TFT 8 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối.
Bluetooth; trình duyệt Internet. - Đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS.
- Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon® Logic 7® 12 loa, công suất 450 watt.
- Điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC.
- Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START.
Tổng kết


Mercedes-AMG A 45 4MATIC với những cải tiến mạnh mẽ về ngoại hình cũng như tuốt lại nội thất đậm chất thể thao hơn nhiều các phiên bản trước. Vẻ ngoài tươi mới trẻ trung và năng động, nội thất sang trọng cùng động cơ mạnh mẽ chắc chắn sẽ không làm các tín đồ tốc độ cảm thấy thất vọng.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MERCEDES CẦN THƠ – SÀI GÒN HỖ TRỢ TRẢ GÓP
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES-BENZ CẦN THƠ
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0936.454.546 (Hỗ trợ 24/7).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Vì sao chọn chúng tôi?
Đại lý 3S Mercedes lớn nhất Việt Nam. Hỗ trợ giá tốt nhất – Bảo trì, bảo dưỡng chính hãng. Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 90% giá trị xe.
Đưa xem đến tận nhà để xem xe, lái thử ở Tp. Hồ Chí Minh – Tp. Cần Thơ – Các tỉnh thành miền Tây.
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mercedes-AMG A 45 4MATIC trả góp: 0936.454.546 (Mr. Sơn). Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay lên đến 90% giá trị xe.
Tags: Mercedes cần thơ, mercedes, khuyến mãi xe hơi, xe hạng sang, báo giá xe hơi, mercedes cao cấp, xe hơi giá rẻ, mua xe trả góp, Mercedes-AMG A 45 4MATIC, Mercedes-AMG A 45 4MATIC Cần Thơ.