Liên hệ để được báo giá Suzuki Super Carry Blind Van, thông tin giảm giá và hỗ trợ trả góp.
SUZUKI BLIND VAN | GIÁ XE |
---|---|
Blind Van | 293.3 Triệu |
Thương hiệu đến từ Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam.
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0706.309.309
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Ô TÔ TÂY ĐÔ
- Địa chỉ: Số 86 – 88 Lê Hồng Phong, phường Trà An, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
- Hotline kinh doanh – tư vấn – báo giá – lái thử: 0706.309.309 (24/7).
Ghi chú: Chính sách bảo hành, bảo dưỡng và khuyến mãi sẽ phụ thuộc từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý để có thông tin chính xác nhất. Holine: 0706.309.309 (24/7).
Tóm tắt nội dung
GIỚI THIỆU SUZUKI SUPER CARRY BLIND VAN
Nhắm vào đối tượng khách hàng thuộc phân khúc xe tải hạng nhẹ, Suzuki Việt Nam giới thiệu đến khách hàng trong nước mẫu xe có tải trọng dưới một tấn và có thiết kế như những chiếc xe du lịch 7 chỗ. Suzuki Super Carry Blind Van(Suzuki Super Carry Van) hay còn gọi là dòng xe bán tải của Suzuki.
Với thiết kế vô cùng tiện lợi, nhỏ gọn, cơ động trong việc vận chuyển hàng hóa, giá thành cạnh tranh và độ bền cao khi sử dụng lâu dài là những điểm mạnh của dòng xe bán tải của Suzuki. Do đó, đây có thể được xem là dòng xe bán chạy của hãng.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Đầu xe
Đầu xe thiết kế cứng cáp mạnh mẽ, nhìn chung thì phần thiết kế đầu xe của Super Carry Blind Van giống với dòng xe tải hạng nhẹ cùng hãng là Super Carry Truck nhưng có thiết kế phần nào đó nhỏ gọn hơn để tiện hơn cho việc đi lại trong thành phố.
Được trang bị các loại đèn chiếu sáng cần thiết trên một chiếc xe tải. Gương chiếu hậu khá nhỏ nhưng vẫn đảm bảo tầm nhìn cho 2 bên hông xe cũng như phía sau. Được sơn bằng phun sơn tĩnh điện giúp màu xe bền bỉ theo năm tháng.
Thân xe và thùng xe
Phần thân xe có thiết kế độc đáo, nhìn thoáng qua như những chiếc xe khách thông thường nhưng thực chất bên trong là khoan vận chuyển đồ. Việc vận chuyển đồ lên xuống sẽ dễ dàng hơn khi phần thân xe được trang bị 2 cánh cửa bên hông và một cánh cửa chuyên dụng phía sau. Các cánh cửa không được trang bị kính trong suốt mà thay vào đó, các cánh cửa đóng mở không có tầm nhìn để bảo đảm an toàn hơn cho việc vận chuyển được đảm bảo.
Phần thùng xe khá rộng rãi dù xe có thiết kế khá nhỏ. Trọng tải tối đa mà xe có thể đạt được lên đến 580kg phù hợp cho nhiều nhu cầu mặt hàng khác nhau. Tuy nhiên, với trọng tải 580kg không phải là một con số lớn dành cho dòng xe tải hạng nhẹ hay dòng bán tải của Suzuki.
Đuôi xe
Thiết kế tối ưu đơn giản và hiệu quả, dễ dàng cho việc mở đóng nắp phía sau đuôi xe. 2 bên hông đuôi xe cũng được trang bị đèn báo rẽ, đèn báo dừng tích hợp đèn đi đêm.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Vô lăng
Vô lăng trên Super Carry Blind Van không có gì đặc biệt, thiết kế 2 chấu khá giống với Super Carry Truck. Cảm giác khi cầm lái chỉ dừng ở mức tạm chấp nhận được. Do đây là xe tải hạng nhẹ nên không thể trang bị hệ thống trợ lực lái.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm nhìn khá thô, không có những đường nét mềm mại. Thiết kế đơn giản nhất đến với người sử dụng như những dòng xe tải hạng nhẹ cùng hãng. Đồng hồ hiển thị ở mức tốt, thông báo chính xác về tốc độ, dung tích nhiên liệu còn lại đến người lái.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Được trang bị bộ ghế da có thể tháo rời khỏi cabin khi kiểm tra hay sửa chữa.
Các tiện ích khác
Được trang bị máy radio chính hiệu Kenwood 50W đến từ Nhật Bản với âm thanh tốt, có khả năng kết nối usb giúp người ngồi trên xe thư giản trên hành trình dài. Bên cạnh đó, bạn có thể lắp thêm máy điều hòa trong cabin để không khí trong xe được tốt hơn. Nhà sản xuất còn thiết kế thêm các hốc để đồ tiện nghi và giúp ích cho công việc của bạn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI SUPER CARRY BLIND VAN
Động cơ
Suzuki Super Carry Blind Van được trang bị động cơ F10A 4 xy lanh do hãng sản xuất với công suất cực đại 31kW/5,500rpm cho xe khả năng vận hành ổn định. Xe còn được trang bị hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật của Suzuki Super Carry Blind Van
Chiều dài tổng thể (mm) | 3.290 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.395 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.780 |
Chiều dài khoang chở hàng (mm) | 1.700 |
Chiều rộng khoang chở hàng (mm) | 1.270 |
Chiều cao khoang chở hàng (mm) | 1.190 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1840 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.1 |
Đơn vị | kg |
Khối lượng toàn bộ | 1.450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng | 580 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Tên động cơ | F10A |
Loại | Xăng 4 kỳ |
Số xy-lanh | 4 |
Dung tích xy-lanh | 970 |
Hành trình làm việc (mm) | 65.5 x 72 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 31/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 68/3000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | Euro IV |
Kiểu hộp số | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Thanh - bánh răng |
Giảm sốc trước | Lò xo |
Giảm sốc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Cảm giác lái
Khá chắc tay và ổn định khi đi đường dài, dù động cơ không mạnh mẽ như những chiếc ô tô du lịch hay xe tải hạng nặng.
Khả năng vận hành
Không có gì ngoài bền bỉ để nói về Super Carry Blind Van của hãng Suzuki. Sử dụng lâu dài bạn sẽ rất yên tâm khi xe hiếm khi nào xảy ra tình trạng hư hỏng hay xuống cấp quá sớm. Khi đi trên nhiều địa hình, xe cũng đủ khả năng nhưng vẫn còn hạn chế. Khả năng lạng lách trong đường phố cũng rất tốt với thân hình nhỏ bé của mình.
An toàn
Suzuki không bao giờ không thể quan tâm đến an toàn dành cho các dòng xe của mình. Được trang bị hệ thống treo siêu khỏe, giảm sốc và tăng độ bền cùng với lá nhíp vô cùng chắc chắn, khung sườn bền bỉ, đảm bảo khả năng chuyên chở.
TỔNG KẾT
Ưu điểm
Xe gọn nhẹ, phù hợp cho các doanh nghiệp, các cơ sở tư nhân.
Bảo đảm an toàn cho các vật liệu.
Giá cả phù hợp, cạnh tranh.
Nhược điểm
Động cơ chưa thật sự mạnh mẽ.
Tải trọng chỉ 580kg.
Khó chở các vật quá cồng kềnh.
Đánh giá tổng quát
Suzuki Super Carry Blind Van xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh, một sự lựa chọn phù hợp, thông minh, phổ thông cho việc chuyên chở nhưng vẫn đảm bảo tín an toàn, tiện nghi và nhanh nhẹn. Hãy để Super Carry Van hỗ trợ bạn hết mình trên mọi hành trình và tất cả công việc.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
Xem thêm: xe tải nhẹ
Từ khóa trong bài viết: suzuki, suzuki carry, xe tải hạng nhẹ. Tag 1: suzuki 580kg, suzuki carry, suzuki super carry van. Tag 2: suzuki super carry blind van. Tag 3: xe tải suzuki, xe tải suzuki 580kg, xe tải cần thơ. Tag 4: giảm giá xe tải, khuyến mãi xe tải. Check by Admin 4 Sep 20.
1 bình luận trong “Suzuki Super Carry Blind Van”