Nằm trong dòng A-class của hãng xe hạng sang Mercedes, Mercedes A200 thực sự rất nổi bật với thiết kế ngoại thất theo kiểu thể thao. Trẻ trung nhưng vẫn sang trọng, gây ấn tượng mạnh cho cái nhìn đầu tiên.
Tóm tắt nội dung
Mercedes A200 – BẢNG GIÁ
Nằm trong dòng A-class của hãng xe hạng sang Mercedes, Mercedes A200 thực sự rất nổi bật với thiết kế ngoại thất theo kiểu thể thao. Trẻ trung nhưng vẫn sang trọng, gây ấn tượng mạnh cho cái nhìn đầu tiên. Xứng đáng nằm trong top đầu phân khúc hatchback cỡ nhỏ.
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES-BENZ CẦN THƠ
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0936.454.546 (Hỗ trợ 24/7).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Một số màu xe của Mercedes A200
Với nhiều màu sắc nổi bật khác nhau phù hợp với sở thích của các khách hàng khó tính
Ngoại thất
Ngoại thất của Mercedes-Benz A200 được đánh giá khá ấn tượng với phong cách thể thao mạnh mẽ, trẻ trung.
Có nhiều màu ngoại thất mang đến nhiều sự lựa chọn: Đỏ Jupiter, Trắng Cirrus, Đen Night, Xanh South Seas, Đen Cosmos, Bạc Polar, Xám Mountain , Nâu Orient, Xanh lục Elbaite, Tím Northern Lights.
Lưới tản nhiệt họa tiết kim cương và logo sao 3 cánh Mercedes ở chính giữa. Trong khi đó, hốc gió sử dụng dạng lưới mắt cáo cũng không kém phần độc đáo và đầy trẻ trung. Đèn pha xe tạo hình đẹp mắt, đầy sức sống. Sử dụng công nghệ Bi-xenon hiện đại, tích hợp LED ban ngày cá tính.




Nội thất
Nội thất xe được bọc da ARTICO cao cấp và ốp vân caro, phối hai màu đen và xám Crystal độc tôn. Với đèn viền nội thất có thể điểu chỉnh 12 màu sắc và độ sáng.
Mẫu xe này trang bị tay lái 3 chấu tạo hình rất đẹp mắt, tích hợp nút bấm điều khiển đa chức năng. Được bọc chất liệu da với chỉ khâu màu tương phản khá ấn tượng. Bảng đồng hồ dạng ống xả kép với kim đỏ cũng là điều bất cứ ai cầm lái A200 đều chú ý.
Mercedes A200 2018 còn có những tiện ích như: Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện cho các thiết bị điện tử bên ngoài. Có khóa điện tử điều khiển từ xa. Tín hiệu âm thanh xác nhận khóa/ mở cửa, Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời,… khá thú vị để khám phá.
Động cơ xe Mercedes A200
Mercedes A200 2018 được trang bị động cơ R4. Dung tích 1.6 lít khá nhỏ nên chỉ sản sinh công suất 156 mã lực tại 5.300 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại là 250 Nm tại phổ vòng tua rộng 1250 – 4000 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật | |
Đông cơ | I4. |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT. |
Công suất | 115 kW [156 hp] tại 5300 vòng/phút. |
Dung tích công tác | 1595 (cc). |
Mô-men xoắn | 250 Nm tại 1250 – 4000 vòng/phút. |
Tăng tốc 0-100 km/h | 7,8s. |
Tiêu hao nhiên liệu | 5,1 – 5,4 (lít/100 km). |
Kích thước DxRxC | 4299 x 1780 x 1433 (mm). |
Trang bị tiêu chuẩn
- Lưới tản nhiệt với họa tiết kim cương ánh đen & logo ngôi sao 3 cánh ở chính giữa.
- Mâm xe 17-inch 5 chấu kép.
- Viền mạ chrome trên cản trước & cản sau.
- Cản sau tích hợp 2 ống xả kép mạ chrome.
- Nẹp dưới cửa sổ bên mạ chrome.
- Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 12 màu sắc & độ sáng.
- Nội thất ốp vân ca-rô.
- Tay lái đa chức năng 3 chấu bọc da với chỉ khâu màu tương phản.
- Hệ thống treo êm ái.
- Cụm đèn trước LED toàn phần.
- Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST.
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC.
- Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe.
- Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD; màn hình màu TFT 7 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối
Bluetooth; trình duyệt Internet. - Đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS.
Tổng kết
Với thiết kế ngoại – nội thất hiện đại, sang trọng cùng hệ thống vận hành, hệ thống an toàn tiên tiến, chắc chắn Mercedes A200 sẽ là sự lựa chọn đầu tiên của nhiều khách hàng khi nghĩ đến dòng xe Hatchback.
Mẫu xe hạng sang cỡ nhỏ này rất phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố, sự sang trọng và thanh lịch của mẫu xe này sẽ khá hoàn hảo cho những doanh nhân thành đạt, phụ nữ giàu có.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MERCEDES CẦN THƠ – SÀI GÒN HỖ TRỢ TRẢ GÓP
ĐẠI LÝ 3S MERCEDES-BENZ CẦN THƠ
- Showroom: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Phòng kinh doanh miền Tây: 0936.454.546 (Hỗ trợ 24/7).
HỖ TRỢ BÁN XE MERCEDES MIỀN TÂY & XE MERCEDES CŨ
- Nhận đăng ký xem xe và lái thử ở Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- Đặc biệt: Có xe Mercedes đã qua sử dụng.
Vì sao chọn chúng tôi?
Đại lý 3S Mercedes lớn nhất Việt Nam. Hỗ trợ giá tốt nhất – Bảo trì, bảo dưỡng chính hãng. Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 90% giá trị xe.
Đưa xem đến tận nhà để xem xe, lái thử ở Tp. Hồ Chí Minh – Tp. Cần Thơ – Các tỉnh thành miền Tây.
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mercedes A200 trả góp: 0936.454.546 (Mr. Sơn). Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay lên đến 90% giá trị xe.
Tags: Mercedes cần thơ, mercedes, khuyến mãi xe hơi, xe hạng sang, báo giá xe hơi, mercedes cao cấp, xe hơi giá rẻ, mua xe trả góp, Mercedes A200.
Pingback:Mercedes A250 tham khảo xe | Can Tho Auto mua xe trả góp
Pingback:Phân loại ô tô theo phân khúc và dòng xe | Canthoauto
Pingback:So sánh Body-on-frame và Unibody | Canthoauto.com