Lexus GS 350 thuộc phân khúc sedan cỡ trung cao cấp đến từ hãng xe sang của Nhật. Với thiết kế nội, ngoại thất sang trọng, tính năng hiện đại, tiện nghi bậc nhất, GS350 hứa hẹn mang đến những trãi nghiệm tuyệt vời cho người lái. Ở bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật Lexus GS350.
LEXUS GS350 – TỔNG QUAN
Lexus GS350 mang ý tưởng của một chiếc sedan cỡ trung hạng sang đến từ hãng xe cao cấp Nhật Bản. Với những điểm riêng biệt trong thiết kế, trang bị tính năng hiện đại, an toàn bậc nhất cùng khả năng vận hành ấn tượng, GS350 2019 xứng đáng là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng.
Một vài thông tin đáng chú ý của Lexus GS350:
- Kích thước tổng thể là 4880 x 1840 x 1455 mm với 7 lựa chọn màu ngoại thất.
- Động cơ V6 3.5 lít tạo công suất cực đại 16 Hp/6400 rpm cùng momen xoắn cực đại đạt 380 Nm/4.800 rpm.
- Hộp số 8 cấp vận hành mượt mà.
- Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/s chỉ trong 6 giây.
- Hệ thống 10 túi khí SRS
- Cảnh báo điểm mù thế hệ mới
- Màn hình hỗ trợ đỗ xe
- ….
Hiện nay, giá bán dòng sedan 5 chỗ hạng sang này vào khoảng 4 tỷ 390 triệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS GS350
Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Lexus GS350 |
---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 mm |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.880×1.840×1.455 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Vệt bánh trước (mm) | 1.575 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1.590 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.700 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.190 |
Dung tích bình xăng (L) | 66 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ – Hộp số
Thông số | Lexus GS350 |
---|---|
Kiểu động cơ | Dầu, CRDi – 2.2L |
Loại động cơ | 3,5 L V6 24 van trục cam kép, Van biến thiên thông minh kép |
Dung tích xi lanh (cc) | 3.456 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 316/6.400 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 380/4.800 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI D-4S |
Tỷ số nén | 11,8 : 1 |
Chu trình tổ hợp (L/km) | 9,9/100 |
Chu trình đô thị cơ bản (L/km) | 14/100 |
Chu trình đô thị phụ (L/km) | 7,5/100 |
Mức độ phát thải khí CO2 (g/km) | 225 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 235 |
Khả năng tăng tốc | 6 giây (0 – 100 km/h) |
Khung gầm
Thông số | Lexus GS350 |
---|---|
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Kết nối đa điểm |
Phanh trước | Phanh đĩa phía trước 17″ |
Phanh sau | Phanh đĩa phía sau 17″ |
Hệ thống lái | Thanh răng và bánh răng |
Bánh và lốp | Nhôm, vành hợp kim 235/45 R18 và lốp dự phòng |
Trang bị tiêu chuẩn
Trang bị | Lexus GS350 |
---|---|
Hệ thống khóa thông minh | Có |
Hệ thống khởi động thông minh | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Bộ điều khiển hành trình | Có |
Vô lăng với lẫy sang số | Có |
Công tắc chọn chế độ lái (tiết kiệm nhiên liệu/ bình thường / thể thao s / thể thao s+) | Có |
Nút điều khiển trung tâm Lexus | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 3.5″ | Có |
Kết nối điện thoại qua Bluetooth | Có |
Thiết bị giải trí bên trong | Có |
Tiện ích giải trí
Tiện ích | Lexus GS350 |
---|---|
Hệ thống âm thanh | Mark Levinson® với 17 loa |
Tính năng kết nối iPod / USB | Có |
Đầu đĩa DVD | Có |
Đài AM / FM | Có |
An toàn
Trang bị | Lexus GS350 |
---|---|
Hệ thống túi khí | 10 túi khí: -Túi khí cho người lái và người ngồi ghế trước |
Hệ thống chiếu sáng | -Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL) -Hệ thống đèn pha trước có khả năng tự điều chỉnh theo góc cua (AFS) -Hệ thống đèn pha chiếu xa tự động (AHB) -Hệ thống điều khiển góc chiếu đèn pha tự động -Bộ rửa đèn pha -Đèn sương mù phía trước |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM) | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống trợ lực tay lái bằng điện (EPS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau xe | Có |
Kết cấu có khả năng giảm tác động của lực va chạm ở bên hông xe | Có |
Tính năng bảo vệ an toàn cho người đi bộ | Có |
Hệ thống chống trộm với còi báo | Có |
Khung xe có độ cứng cao với vùng hấp thụ xung lực trước và sau | Có |
Hệ thống dây đai an toàn cho trẻ em (CRS) | Có |
Dây đai an toàn kết nối 3 điểm | Có thể điều chỉnh độ cao, cơ cấu tăng đai tự động và hệ thống giới hạn lực siết của dây đai an toàn |
ĐẠI LÝ TOYOTA NINH KIỀU – TOYOTA 3S CẦN THƠ
- Điện thoại tư vấn: 0399.707309 (PKD Toyota Ninh Kiều).
- Địa chỉ: 57 – 59A Cách Mạng Tháng 8, P. An Hòa, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Toyota Ninh Kiều luôn cam kết đem đến chất lượng dịch vụ hàng đầu đến với Quý khách hàng. Đại lý đạt chuẩn 3S Toyota toàn cầu, trong đó có showroom bán hàng, dịch vụ và phụ tùng chính hãng.
Đôi nét về Đại lý Toyota Ninh Kiều:
- Tọa lạc ngay Trung tâm Tp. Cần Thơ: 57 – 59A Cách Mạng Tháng 8.
- Tổng diện tích hơn 5700 m2, trang thiết bị máy móc hiện đại, đạt chuẩn 3S Quốc tế.
- Đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, luôn chân thành và chăm sóc khách hàng tận tình nhất.
- Phương châm hoạt động: “Vì nụ cười khách hàng“.
- Đạt nhiều giải thưởng như: Best CSI Award, “Đại Lý Tiến Bộ Vượt Bậc”,… khẳng định chỉ số hài lòng của khách hàng.
Xem thêm: Đánh giá chi tiết các dòng xe Toyota.
Tags: thông số kỹ thuật lexus gs350, thong so ky thuat gs350, trang bị an toàn của gs350, có nên mua gs350, đánh giá lexus gs350, lexus g350, lexus gs300