Một Lexus ES hoàn toàn mới, phá vỡ mọi quy cũ truyền thống trong dòng Sedan, với diện mạo hoàn toàn mới cùng sự tinh tế, mượt mà và khả năng vận hành ấn tượng.
GIÁ XE LĂN BÁNH LEXUS ES
Phiên bản xe Lexus | Động cơ | Giá |
---|---|---|
Lexus ES 250 | Hybrid thế hệ thứ 4 | 2 tỷ 499 triệu |
Trên đây là bảng giá của Lexus ES. Để nhận báo giá lăn bánh, mức lãi suất mua trả góp, các chương trình khuyến mãi, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC: ⇒ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ; HOTLINE: Đang cập nhật | |
GỌI NGAY CHO TƯ VẤN VIÊN (tạo cuộc gọi) | ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN (báo giá, khuyến mãi, trả góp…) |
GIỚI THIỆU CHUNG
So với phiên bản cũ, Lexus ES 250 vẫn phát huy tiện nghi thoải mái cho hành khách phía sau, vốn từ lâu đã trở thành thương hiệu với khoảng trống trần xe cao hơn, chiều dài cơ sở lớn hơn đem đến khoảng để chân rộng rãi cho người ngồi.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Đầu xe
Lexus ES cho đến hiện tại vẫn khoác lên vẻ trầm lắng từ đối với những mẫu xe khác trong dòng sản phẩm của chính thương hiệu này. Năm 2019 đã làm sắc nét thêm đường nét thiết kế tinh xảo cho lưới tản nhiệt, cân đối đều hai bên là cụm đèn LED hình tia chớp. Lexus ES toát lên vẻ sang trọng xứng tầm một chiếc xe sang bậc nhất.
Đặc biệt, phiên bản Lexus ES này được ứng dụng hệ thống khung gầm Platform mới sẽ mang lại sự cứng vững cho khoang bảo vệ hành khách. Cũng như việc giảm trọng lượng và đặc biệt là thu gọn trụ chữ “A” hạn chế những điểm mù, mang lại sự an toàn cho người lái.
The gallery was not found!Thân xe
Phần thân xe với kích thước tổng thể 4975 x 1865 x 1445 mm. Một Lexus ES phá vỡ mọi quy cũ, khoác lên mình ” bộ cánh ” mới cùng phần khung sườn cứng cáp, khỏe khoắn. Chạy dọc thân xe là những đường nét dập nổi, sống động kéo dài đến tay nắm tạo nên một vẻ ngoài đạo mạo, hào hoa, phong nhã.
Tay nắm cửa được thiết kế nhẹ nhàng thuận tiện cho việc mở đóng, tạo nên sự tinh tế, lịch sự, tao nhã.
Đuôi xe
Góc nhìn từ phần đuôi xe sẽ khiến người xem mãn nhãn hơn với sự hầm hố, nam tính bởi điểm nhấn từ những đường nét bo tròn kết hợp đường gân in chìm hình chữ X một cách tinh xảo, khéo léo. Bên dưới là ống xả kép được thiết kế đối xứng ôm trọn cản sau tạo sự cân bằng, vững chãi, an toàn cho cho xe lẫn khách hàng.
The gallery was not found!Hơn thế, phiên bản ES còn sở hữu chức năng lên cốp tự động êm tai tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái, thuận tiện.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Bảng điều khiển trung tâm
The gallery was not found!Vô lăng thêm phần trẻ trung, năng động 3 chấu được mạ bạc và bọc da cùng chất liệu gỗ ốp Shiamoku sang trọng. So với Es 250 đời trước, đồng hồ được thiết kế tinh tế hơn. Hộp số 8 cấp có chế độ cộng trừ và 3 chế độ lái
Không gian nội thất – ghế ngồi
Lexus ES 2019 mang đến cho khách hàng một không gian rộng rãi, thoáng đãng với thiết kế khoang cabin lớn hơn những phiên bản tiền nhiệm trước đó. Trần xe còn được nâng cao hơn nhằm tạo cảm giác thoải mái khi ngồi. Hơn thế, phiên bản ES hoàn toàn mới còn chú trọng, quan tâm đến nhu cầu, ý muốn của khách hàng với cửa sổ trời chỉnh điện hiện đại ngay phía trên trần.
Hệ thống điều hòa lọc khí mát mẻ và được phân phối đều các khoang ghế ngồi. Phần bên trên có độ ẩm cao hơn so với phần bên dưới. Tạo cảm giác khô ráo cho người lái.
Toàn bộ nội thất đều được bọc da, ốp gỗ kết hợp vài chi tiết nhỏ chế tác từ kim loại vô cùng tinh xảo.
Tiện ích
Trong phiên bản hoàn toàn mới thuộc dòng Sedan, Lexus tự hào mang lại cho khách hàng qua những tiện ích của mình: Màn hình 12.3 inch, sạc không dây, touchpad ở cụm điều khiển trung tâm kết nối Apple CarPlay, ứng dụng Amazon Alexa, điểm truy cập Wi – Fi cùng hệ thống loa cao cấp mang đến âm thanh trong trẻo.
Lexus Es được chăm chút vô cùng tỉ mỉ như: Việc đóng mở không gây tiếng động, khay đựng cốc có thể đựng chiếc cốc có quai,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS ES
Động cơ
Lexus Es trang bị động cơ xăng 4 xi – lanh thẳng hàng 2.5L với công nghệ phun xăng trực tiếp 4 kỳ, cùng hộp số tự động 8 cấp, sản sinh công suất cực đại 204 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 247 Nm tại 4.000 – 5.000 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | LEXUS ES 2019 |
---|---|
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2870 mm |
Khối lượng không tải | 2110 |
Động cơ | DOHC, VVT- iE 2.5L |
Công suất cực đại | 203 |
Mô-men xoắn cực đại | 247 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Lốp xe | 235 /45R18 |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Khả năng vận hành
Ghế lái được điều chỉnh 10 hướng. Khi điều chỉnh mô – tơ vô cùng êm. Toàn bộ sức mạnh của xe được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông của hộp số tự động 8 cấp tăng tốc từ 0 – 100 km/h trong 9.1 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 210 km/h.
Đặc biệt, ES được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson Strut/ xương đòn đôi, nên mọi dao động sẽ được dập tắt một cách dễ dàng để xe lao đến một cách êm ái.
Công nghệ – An toàn
Hệ thống treo trước Macpherson thiết kế tương tự ES thế hệ trước, tuy nhiên phiên bản Es đã được tinh chỉnh nhằm nâng cao độ ổn định và cảm giác lái, cải thiện sự ổn định trên cung đường thẳng.
Những trang bị an toàn trên trên xe Lesux Es bao gồm:
- Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD và 10 túi khí
- Hệ thống phát hiện người đạp xe vào ban ngày, người đi bộ trong điều kiện thiếu sáng
- Cảm biến khoảng cách trước sau
- Đèn cảnh báo khẩn cấp
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
TỔNG KẾT
Lesux ES 2019 đã không phụ lòng mong mỏi của những người hâm mộ với sự trở lại quá nhiều những nâng cấp đáng giá và cần thiết. Thiết kế tỉ mỉ trong từng chi tiết từ ngoại thất đến nột thất, nắm rõ được những tâm tư của khách hàng. Từ đó, Lesux đã phát triển, cải thiện những thiếu sót tạo nên một phiên bản hài lòng nhất với sự mong đợi của người hâm mộ.