Sự cạnh tranh trong phân khúc xe bán tải (pick-up) giữa các hãng xe hơi thị trường Việt Nam đang rất nóng và trong đó có cả Mitsubishi Triton. Nhằm lấy lại phần nào vị trí của mình trong phân khúc Pick-up hiện đang rơi vào tay Ford và Chevrolet, Mitsubishi đã tung ra bản nâng cấp mới nhất.
Mitsubishi Triton 2019 đã về Việt Nam. Thông tin, hình ảnh chi tiết kèm giá bán ưu đãi và chương trình khuyến mãi hấp dẫn xin vui lòng tham khảo bài viết: Mitsubishi Triton 2019 (New).
Tóm tắt nội dung
- KHUYẾN MÃI & BÁO GIÁ MITSUBISHI TRITON CẦN THƠ
- ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI CẦN THƠ CHÍNH HÃNG | MITSUBISHI 3S G-STARS
- GIỚI THIỆU VỀ MITSUBISHI TRITON
- CHI TIẾT NGOẠI THẤT MITSUBISHI TRITON
- CHI TIẾT NỘI THẤT MITSUBISHI TRITON
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI TRITON
- VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
- TỔNG KẾT MITSUBISHI TRITON | MITSUBISHI G-STARS CẦN THƠ
- MITSUBISHI 3S – CẦN THƠ – MIỀN TÂY – HỖ TRỢ TRẢ GÓP
KHUYẾN MÃI & BÁO GIÁ MITSUBISHI TRITON CẦN THƠ
Báo giá Mitsubishi Triton | Mitsubishi Cần Thơ
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ XE |
---|---|---|
Mitsubishi Pajero Sport | Diesel 4×4 AT | 1.345 Triệu |
Diesel 4×2 AT | 1.110 Triệu | |
Gastroline 4×4 AT (*) | 1.200 Triệu |
(*) Dòng xe Mitsubishi Pajero Sport Gastroline 4×4 AT chỉ áp dụng cho khách hàng dự án.
(Thương hiệu đến từ Mỹ và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan).
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 09137.79.960.
Đại lý Mitsubishi G-Stars Cần Thơ hỗ trợ tư vấn bán hàng trên 13 tỉnh miền Tây Nam Bộ. Hỗ trợ mua xe trả góp – Đăng ký lái thử miễn phí – Giao xe tận nơi!
(**) Giá đã bao gồm thuế VAT. Mời quý khách tham khảo thêm phiên bản mới: Mitsubishi Triton 2019.
Ưu đãi & Khuyến mãi xe Mitsubishi
Nối tiếp năm 2020, năm mới 2021 Mitsubishi tiếp tục duy trì chương trình ưu đãi cực lớn khi mua xe Mitsubishi. Tháng 01 này, 6 mẫu xe của Mitsu sẽ được tặng tiền hoặc phụ kiện tùy theo phiên bản.
Chi tiết ở bảng giá khuyến mãi của Mitsubishi Motors dưới đây:
MẪU XE | KHUYẾN MÃI (triệu/quà tặng) | GIÁ SAU KHUYẾN MÃI (Triệu) |
---|---|---|
Outlander 2.0 CVT (Model 2020) | Bộ ghế da cao cấp + 50% phí trước bạ còn lại | 825 |
Outlander 2.0 CVT Premium (Model 2020) | Camera 360 + 50% phí trước bạ còn lại | 950 |
Outlander 2.4 CVT Premium | Camera 360 + Bảo hiểm vật chất | 1058 |
Attrage MT | 50% thuế trước bạ | 375 |
Attrage CVT Eco | 50% thuế trước bạ + bộ phụ kiện theo xe | 460 |
Triton 4×4 AT MIVEC Premium (2020) | Nắp thùng + Camera lùi HOẶC Bảo hiểm vật chất + Camera lùi | 865 |
Triton 4×2 AT MIVEC Premium (2020) | 740 | |
Triton 4×2 AT MIVEC (2020) | Nắp thùng HOẶC Bảo hiểm vật chất | 630 |
Triton 4×2 MT (2020) | 600 | |
New Pajero Sport DIESEL 4×4 AT | Khách hàng chọn 1 trong 4 gói quà tặng: - Bộ quà tặng 1: Gói Gói bảo dưỡng (35 triệu) + bộ phụ kiện (19 triệu) - Bộ quà tặng 2: 25 triệu trước bạ + bộ phụ kiện (19 triệu) - Bộ quà tặng 3: Gói bảo dưỡng (35 triệu) + bảo hiểm vật chất (20 triệu) - Bộ quà tặng 4: 25 triệu phí trước bạ + bảo hiểm vật chất (20 triệu) | 1345 |
New Pajero Sport DIESEL 4×2 AT | 1110 | |
Xpander MT (MY2020) | 50% thuế trước bạ + 1 năm bảo hiểm vật chất | 555 |
Xpander AT (bản nhập khẩu) | 630 | |
Xpander AT (bản lắp ráp) | 630 | |
Xpander Cross (MY2020) | Bảo hiểm vật chất (10 triệu VNĐ) | 670 |
Thời gian khuyến mãi từ đầu tháng 01/2021 đến ngày 31/01/2021.
Mitsubishi kỷ niệm 25 năm với các phiên bản Special Edition
Nhân dịp kỷ niệm 25 năm, Mitsubishi Motors Vietnam ra mắt phiên bản đặc biệt của 3 dòng xe: Xpander, Outlander và Pajero Sport cùng với chương trình ưu đãi “Mua xe tặng vàng” được áp dụng trên toàn quốc. Phiên bản đặc biệt này sẽ gồm màu xe mới, các trang bị mới cùng các nâng cấp phụ kiện riêng cho từng mẫu xe. Chi tiết xem ở các hình bên dưới:












Nhanh tay đăng ký thông tin – đặt xe để trở thành chủ sở hữu cho bản Đặc biệt cùng nhiều phần quà ưu đãi từ đại lý: https://canthoauto.com/lien-he/
ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI CẦN THƠ CHÍNH HÃNG | MITSUBISHI 3S G-STARS
- Địa chỉ: DH1 Võ Nguyên Giáp, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
- Điện thoại tư vấn: 09137.79.960 (Mr. Tuấn Lên). Số Zalo: 09137.79.960.
Mitsubishi G-Stars cung cấp tất cả các dòng xe chính hãng Mitsubishi như: Triton 2019, Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero, Pajero Sport và Triton. Tất cả các xe đều có điều kiện bảo hành là 36 tháng hoặc 100,000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Với vị thế là đại lý ủy quyền chính thức của Mitsubishi Việt Nam, G-Stars hứa hẹn đem lại các dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng. Thêm vào đó, là đại lý 3S nên các tại đây có đầy đủ các dịch vụ cần thiết dành cho người mua xe:
- Bảo dưỡng định kỳ, miễn phí đối với 5,000 km đầu tiên.
- Cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng.
- Sửa chữa hỏng hóc.
- Cứu hộ giao thông.
(*) Xin vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Mitsubishi Cần Thơ để biết chính xác thời giá và chương trình khuyến mãi cụ thể.
Xem thêm: Đánh giá chi tiết các dòng xe Mitsubishi.
Mr. Tuấn Lên – Chuyên viên tư vấn Mitsubishi Cần Thơ:
- Chăm sóc khách hàng & chi tiết về các dòng xe ô tô Mitsubishi;
- Giá xe chuẩn & chương trình khuyến mãi mới nhất – ưu đãi nhất ;
- Hỗ trợ đăng ký lái thử tận nhà ;
- Hỗ trợ mua xe trả góp (lên đến 85% giá trị xe) với lãi suất thấp, thủ tục đơn giản ;
- Tư vấn tận tâm, chăm sóc khách hàng & dịch vụ hậu mãi hấp dẫn.
Điện thoại tư vấn: 09137.79.960
GIỚI THIỆU VỀ MITSUBISHI TRITON
Sự cạnh tranh trong phân khúc xe bán tải (pick-up) giữa các hãng xe hơi thị trường Việt Nam đang rất nóng và sôi động. Nhằm lấy lại phần nào vị trí của mình trong phân khúc Pick-up hiện đang rơi vào tay Ford và Chevrolet, Mitsubishi đã tung ra bản nâng cấp mới nhất: Mitsubishi Triton 2018 – dòng pickup của hãng xe Nhật Bản đã khá quen thuộc với cộng đồng xe hơi Việt.
Điểm đáng chú ý hơn cả trong bản nâng cấp này là sự xuất hiện của động cơ máy dầu 2.4L MIVEC nổi tiếng. Lần đầu xuất hiện tại thị trường Việt Nam, động cơ MIVEC được trang bị cho phiên bản cao cấp nhất của dòng Triton là một bước thay đổi nhằm tối ưu hóa sự đầu tư của khách hàng. Bằng chứng là giá thành của phiên bản 2017 chỉ thấp hơn phiên bản 2016 là 10 triệu đồng, nhưng phiên bản 2017 đã sở hữu hàng loạt những cải tiến đáng đồng tiền. Chúng ta sẽ tìm hiểu xem những thay đổi đó sẽ đáng giá như thế nào dưới đây.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC: ⇒ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ; HOTLINE: 09137.79.960 | |
GỌI NGAY CHO TƯ VẤN VIÊN (nhấn để tạo cuộc gọi) | ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN (báo giá, khuyến mãi, trả góp…) |
CHI TIẾT NGOẠI THẤT MITSUBISHI TRITON
Mitsubishi Triton mang một vẻ ngoài tương đối sắc sảo và năng động. Tuy nhiên so với các đối thủ trong phân khúc, các phiên bản Triton năm nay dường như mềm mại hơn, uyển chuyển hơn. Điều này khá trái ngược với xu thế hiện nay đối với một chiếc pick-up: những đường nét cứng rắn, hầm hố, dữ dằn.




Đầu xe
Với cái nhìn đầu tiên, ta khó có thể nói rằng phần đầu xe của Triton được thiết có bắt mắt hay không. Phần đầu xe gồm lưới tản nhiệt được sơn tối kết hợp với các thanh kim loại mạ Chrome, cụm đèn halogen hiện đại ở hai bên, dưới cùng là cản trước sơn bạc/ đen tùy phiên bản. Trừ phiên bản cao cấp nhất, đèn pha của Triton sử dụng đèn halogen chứ không phải kiểu Xenon Projector . Có lẽ đây là sự điều chỉnh của hãng xe Nhật Bản nhằm cắt giảm một phần chi phí khá đáng kể.
Thân xe
Ở góc nhìn ngang thân xe, Mitsubishi Triton có những góc cạnh và đường cắt mềm nhưng vẫn mạnh mẽ theo phong cách Pick-up được sedan hóa. Xe có kích thước Dài x Rộng x Cao là 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) cùng với chiều dài cơ sở được giảm tối thiểu 3.000 (mm) giúp xe vận hành trơn tru, linh hoạt.
Thân xe Mitsubishi Triton. Xe hiện đang có giá từ 596 triệu.
Mâm xe là một trong những điểm nổi bật nhất của phiên bản Triton MIVEC hai cầu mới này. La-zăng phiên bản này là loại đơn chấu với hai màu đối lập cực kì ấn tượng và mạnh mẽ. Các phiên bản còn lại sử dụng mâm đa chấu thanh mảnh có đường kính 16 – 17 inch tùy phiên bản.
Đuôi xe và khoang chở hàng
Đuôi xe vẫn giữ nguyên nguyên lý thiết kế của Mitsubishi từ các phiên bản trước: Gọn gàng, góc cạnh và có điểm nhấn. Đuôi xe với cản sau hiện đại, hai cụm đèn hậu ôm sát thân xe, nắp chắn thùng hàng với điểm nhấn là hai đường gân dập nổi.
Thùng xe là một chi tiết được đánh giá cao của Triton. Với kích thước 1.520 x 1.470 x 475 (mm), tuy không lớn hơn đa số các mẫu pick – up khác nhưng lại có thể tích hàng thực dụng cao do các hốc bánh xe nhỏ gọn và ép sát vào cabin hơn.
CHI TIẾT NỘI THẤT MITSUBISHI TRITON
Vô lăng
Vô lăng của phiên bản Triton đã được nâng cấp lên từ loại ba chấu cổ điển thành bốn chấu hiện đại và thể thao hơn. Vô lăng được bọc da cao cấp tạo cho người lái cảm giác dễ chịu, được tích hợp thêm lẫy chuyển số thể thao, hệ thống giám sát hành trình và các phím điều chỉnh âm thanh.
Tương tự như người anh em Pajero Sport, vô lăng của Mitsubishi Triton chịu ảnh hưởng từ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield với biểu tượng là hình chữ X.
Bảng điều khiển trung tâm
Tablo được làm bằng nhựa là chủ yếu, được thiết kế gọn và đối xứng hai bên. Phía dưới màn hình cảm ứng 6,1 inch là các nút chức năng của hệ thống điều hòa. Mitsubishi Triton có hệ thống điều hòa tự động hai vùng ở hàng ghế trước, hàng ghế sau không được trang bị. Bù lại, hệ thống điều hòa của Triton có khả năng làm mát khá nhanh và sâu.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Không gian phía bên trong của Triton xứng đáng nhận được rất nhiều điểm cộng. Khoang nội thất của xe lớn bậc nhất phân khúc, nhưng vẫn đảm bảo bán kính vòng quay thấp. Thêm vào đó, độ nghiêng của hàng ghế sau lớn nhất trong các đối thủ (25 độ), tạo cảm giác rất thoải mái cho người ngồi ghế sau trong những hành trình dài.
Ghế ngồi phía trước được thiết kế ôm sát thân, có khả năng chỉnh điện 08 hướng tạo cảm giác thoải mái.
Các tiện ích khác
Các tiện ích của Triton không có nhiều sự thay đổi nhằm hạ giá thành đến mức thấp nhất. Một vài tiện ích có thể kể đến:
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Chìa khóa thông minh (KOS) và khởi động bằng nút bấm (OSS)
- Màn hình 6,1 inch hiển thị đa thông tin
- Hệ thống giải trí DVD với loa kết nối Radio, Bluetooth, UAX và USB
- Nút khởi động nhanh Start/Stop Engine đi cùng chìa khóa thông minh
- Ngăn chứa vật dụng trung tâm
- Cảm biến gạt nước mưa tự động
- Cửa kính ghế lái chỉnh điện & chống kẹt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI TRITON
Động cơ
Với Triton, khối động cơ có lẽ là bộ phận được Mitsubishi tập trung nâng cấp nhất. Ta sẽ làm một bảng so sánh động cơ và hệ truyền động của hai phiên bản như sau:
4X4 AT 2016 | 4X4 AT MIVEC | |
Dung tích xylanh | 2477 (cc) | 2442 |
Công suất cực đại | 176/4000 (pc/rpm) | 181/3500 (pc/rpm) |
Mômen xoắn cực đại | 400/2000 (Nm/rpm) | 430/2500 (Nm/rpm) |
Tốc độ cực đại | 175 (Km/h) | 177 (Km/h) |
Truyền động | Super select | Super select 4WD II |
Đây là một nỗ lực lớn từ hãng xe Nhật Bản nhằm tăng hiệu suất mà vẫn giữ giá đứng yên. Tổng dung tích của 4 xylanh giảm nhưng cả công suất và mô-men xoắn cực đại đều tăng. Thêm vào đó, số vòng quay ứng với hai yếu tố trên còn giảm từ 2000 vòng/phút xuống 1000 vòng/phút. Đặc biệt hơn cả, hệ truyền động của TRITON MIVEC là Super select 4WD II, hệ truyền động trứ danh nổi tiếng về khả năng tối ưu cả sức bền lẫn sức mạnh.
Hệ thống truyền động Super Select II với 04 chế độ truyền động: 2H – 4H – 4HLc – 4LLc
Thông số kỹ thuật các phiên bản Mitsubishi Triton
D x R x C | 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.705 (kg) |
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) |
Động cơ | 2.5L Diesel DI-D turbo charged |
Dung tích xylanh | 2.477 (cc) |
Công suất cực đại | 136 hp tại 4.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 324 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | 5MT |
Dẫn động | Cầu sau |
Vận tốc tối đa | 167 (km/h) |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 (l) |
Vi sai chống trượt | Không |
D x R x C | 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.735 (kg) |
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) |
Động cơ | 2.5L Diesel DI-D, VGT turbo |
Dung tích xylanh | 2.477 (cc) |
Công suất cực đại | 178 hp tại 4.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 400 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | 5AT - Sport mode |
Dẫn động | Cầu sau |
Vận tốc tối đa | 169 (km/h) |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 (l) |
Vi sai chống trượt | Không |
D x R x C | 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.835 (kg) |
Khoảng sáng gầm xe | 205 (mm) |
Động cơ | 2.5L Diesel DI-D, VGT turbo |
Dung tích xylanh | 2.477 (cc) |
Công suất cực đại | 178 hp tại 4.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 400 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | 5MT |
Dẫn động | Easy Select 4WD |
Vận tốc tối đa | 179 (km/h) |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 (l) |
Vi sai chống trượt | Kiểu hybrid |
D x R x C | 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.725 (kg) |
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC |
Dung tích xylanh | 2.442 (cc) |
Công suất cực đại | 181 hp tại 3.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm tại 2.500 vòng/phút |
Hộp số | 5AT - Sport mode |
Dẫn động | Cầu sau |
Vận tốc tối đa | 177 (km/h) |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 (l) |
Vi sai chống trượt | Không |
D x R x C | 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.845 (kg) |
Khoảng sáng gầm xe | 205 (mm) |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC |
Dung tích xylanh | 2.442 (cc) |
Công suất cực đại | 181 hp tại 3.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm tại 2.500 vòng/phút |
Hộp số | 5AT - Sport mode |
Dẫn động | Super Select 4WD II |
Vận tốc tối đa | 177 (km/h) |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 (l) |
Vi sai chống trượt | Kiểu hybrid |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Cảm giác lái
Dù chạy động cơ máy dầu, Triton MIVEC vẫn có khả năng cách âm từ khoang động cơ tốt đến ngạc nhiên, kể cả khi bạn tăng tốc đến vận tốc khoảng 60 – 80 km/h. MIVEC là động cơ làm từ nhôm, giúp làm giảm phần lớn trọng lượng động cơ lẫn trọng lượng xe.Thêm vào đó, động cơ này còn được trang bị công nghệ van biến thiên điện tử với các chức năng cực tốt cho một chiếc xe bán tải: giảm tiếng ồn, giảm độ thốc khi tăng tốc đột ngột.
Theo nhà sản xuất, Triton là mẫu xe có tỉ số công suất trên trọng lượng tốt nhất của phân khúc pick-up tại VN
Cảm giác của người lái khi cầm vô lăng của Triton tương đối chân thực, có thể cảm nhận rõ sự phản hồi của mặt đường. Nếu bạn là người thích lái những mẫu xe thể thao, vô lăng Dynamic Shield này chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng.
Khả năng vận hành
Khả năng off-road của các loại xe Pick-up hay SUV do Mitsubishi chế tạo có thể nói là không có gì bàn cãi. Với chiều dài cơ sở ngắn, giờ đây Triton có khả năng vượt góc nghiêng tối đa lên đến 45 độ một cách nhẹ nhàng.
Ngoài khả năng off-road tốt, Triton còn sở hữu những ưu điểm khiến các đối thủ phải dè chừng như: bán kính vòng quay nhỏ nhất phân khúc (5,9m), hệ thống treo cứng vững giúp xe vận hành trơn tru ngay cả với tải trọng tối đa, khả năng chuyển cầu ngay cả với vận tốc cao,…
An toàn
An toàn cũng là một yếu tố được Mitsubishi nâng cấp khá chu đáo. Bản cao cấp nhất của Triton được trang bị các công nghệ sau:
|



TỔNG KẾT MITSUBISHI TRITON | MITSUBISHI G-STARS CẦN THƠ
Ưu điểm
- Mức giá tốt và tương đối thấp trong phân khúc.
- Khối động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Vận hành êm ái, thoải mái, off-road lẫn on-road dễ dàng.
- Không gian trong xe thoải mái dễ chịu
- Thiết kế ngoại thất không quá hầm hố, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Các tính năng an toàn được đảm bảo và nâng cấp đầy đủ.
Nhược điểm
- Không có điều hòa cho hàng ghế sau.
- Các tiện nghi trong xe bị cắt giảm nhằm giảm chi phí.
- Bảng tablo và màn hình đa chức năng không được chú trọng thiết kế, gây cảm giác lỗi thời.
- Trừ phiên bản Triton 4X4 AT MIVEC, các phiên bản khác chỉ được trang bị cụm đèn Halogen
- Không có cảm biến lùi phía trước và phía sau.
Đánh giá tổng quát
Mặc dù đã phải bớt đi một vài chi tiết nội và ngoại thất nhưng điều này không quá ảnh hưởng đến hiệu suất và khả năng vận hành của Mitsubishi Triton. Nếu bạn cần có một chiếc xe bán tải có khả năng phục vụ nhiều yêu cầu đi lại từ đơn giản đến phức tạp thì chỉ với mức giá từ 596 triệu đồng, Triton thật sự là một lựa chọn thích hợp.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MITSUBISHI 3S – CẦN THƠ – MIỀN TÂY – HỖ TRỢ TRẢ GÓP
Để nhận được bảng giá xe Mitsubishi mới nhất, thông tin tư vấn miễn phí, vui lòng liên hệ:
Đại lý Mitsubishi G-Stars Cần Thơ
- Hotline: 09137.79.960 (nhấn để tạo cuộc gọi).
- Địa chỉ: DH1 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ.
Bài viết chi tiết: Mitsubishi G-Stars Cần Thơ
CAM KẾT CỦA MITSUBISHI 3S CẦN THƠ
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mitsubishi Triton trả góp tại đây. Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay linh động, lên đến 80% giá trị xe. |
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Tags: báo giá xe hơi, báo giá ô tô, mua xe trả góp, cần thơ auto, khuyến mãi xe hơi, xe 7 chỗ, Mitsubishi Cần Thơ, mitsubishi Triton, xe bán tải, pick-up truck, xe hơi cần thơ, xe hơi giá rẻ, xe hơi dưới 1 tỷ, xe hơi 600 triệu, đại lý Mitsubishi Cần Thơ. Audit by: H 23 Jun 2019.
12 bình luận trong “Mitsubishi Triton”