Isuzu Mu-X là dòng SUV 7 chỗ đến từ hãng xe Nhật Bản. Dù không sở hữu ngoại hình bắt mắt hay công nghệ ấn tượng, Mu-X vẫn mang những trang bị tiêu chuẩn cần thiết, an toàn và chất lượng. Ở bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật Isuzu Mu-X.
ISUZU MU-X – TỔNG QUAN
Isuzu mu-X là dòng SUV 7 chỗ đến từ hãng xe Nhật Bản. Dù không sở hữu ngoại hình bắt mắt hay công nghệ ấn tượng, mu-X vẫn mang những trang bị tiêu chuẩn cần thiết, an toàn và chất lượng.
Một số thông tin đáng chú ý của Isuzu mu-X:
- Kích thước tổng thể là 4825 x 1860 x 1840 mm với 5 lựa chọn màu ngoại thất.
- Động cơ RZ4E 1.9 L tạo công suất cực đại là 110/3600 HP/rpm cùng mô-men xoắn cực đại 350/1800-2600 Nm/rpm. Phiên bản 3.0L sử dụng động cơ 4JJ1-HI cho công suất cực đại 130/3600 HP/rpm và mô-men xoắn cực đại là 380/1800-2800 Nm/rpm.
- Hộp số 6 cấp vận hành êm ái
- 2 túi khí ở phiên bản B7 và 6 túi khi ở các bản còn lại
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- …
Hiện nay, giá bán Isuzu mu-X từ 820 – 1.120 Triệu cho 3 phiên bản: B7 1.9 MT 4×2, Prestige 1.9 AT 4×2 và Prestige 3.0 AT 4×4.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU MU-X
Kích thước – Trọng lượng
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4825 x 1860 x 1840 | 4825 x 1860 x 1840 | 4825 x 1860 x 1840 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 | 2845 | 2845 |
Vệt bánh xe (Trước / Sau) (mm) | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 230 | 230 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Sỗ chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | 65 | 65 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1965 | 1965 | 1995 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2650 | 2650 | 2650 |
Động cơ – Hộp số
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | RZ4E | 4JJ1-HI | ||
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1898 | 2999 | ||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 110/3600 | 130/3600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1800-2600 | 380/1800-2800 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 (cầu sau) | 4×4 | ||
Máy phát điện | 12V-120A | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống gài cầu | – | Gài cầu điện tử |
Khung gầm
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc khí | ||
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng liên kết 5 điểm, giảm xóc khí | |||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa | ||
Sau | Đĩa | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||
Kích thước lốp xe | 245/70R16 | 255/60R18 | ||
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
Trang bị ngoại thất
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector với đèn chạy ban ngày LED (Tự động điều chỉnh độ cao) | ||
Đèn sương mù | Có (Với viền trang trí mạ crôm) | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Ga lăng | Mạ crôm | ||
Thanh trang trí thể thao mui xe | Có | ||
Trang trí cột cửa | Màu đen | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Ăng-ten | Dạng đuôi cá | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cánh hướng gió sau | Không | Có |
Trang bị nội thất
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Tay lái | Loại | Bọc da, 3 chấu | ||
Điều chỉnh | Gật gù | |||
Đồng hồ Taplo | Ốp PVC | |||
Hộc cửa gió 2 bên | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | |||
Nút điều chỉnh hướng gió điều hòa | Ốp viền trang trí đen bóng | |||
Ghế ngồi | Mạ crôm | |||
Hàng ghế thứ 1 | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có tựa tay 2 bên | |||
Chất liệu | Da (Màu Beige) | |||
Taplo điều khiển cống tắc cửa xe | Ốp da (Màu Beige) / Viền trang trí vân gỗ Ốp PVC (Màu Beige) tại vị trí tay nắm cửa | |||
Cần số tự động | Viền trang trí đen bóng | |||
Mặt ốp cần số tự động | – | Ốp vân gỗ | ||
Nút nhả phanh tay | – | Viền trang trí đen bóng | ||
Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích trung tâm | Mạ crôm | |||
Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước | Ốp PVC (Màu Beige) | |||
Tay chốt mở cửa trong | Ốp PVC / Viền vân gỗ với logo Isuzu mu-X |
Tiện ích – Màu xe
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Mở cửa thông minh | – | Có | |
Khóa từ xa | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Hệ thống giải trí | DVD CLARION, Màn hình cảm ứng 6.2”, Bluetooth, USB | Màn hình cảm ứng 8” CLARION, Bluetooth, USB | |
Số loa | 6 | ||
Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A) | Có (2) | ||
Màn hình ốp trần cho hàng ghế thứ 2 | – | Màn hình LCD 10.2″ | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (Lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái) | ||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có (Hộc đựng vật dụng tiện ích & khoang hành lý) | ||
Thảm lót sàn | Có | ||
Màu trắng | Có | ||
Màu bạc | Có | Có | Có |
Màu nâu | – | Có | Có |
Màu đỏ | – | Có | Có |
Màu trắng ngọc trai | – | Có | Có |
Màu đen | – | Có | Có |
An toàn
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | ||
---|---|---|---|---|---|
Túi khí | 2 | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện từ (EBD) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện từ (ESC) | – | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | – | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | – | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống duống (HDC) | – | Có | |||
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | ||||
Camera lùi | – | Có | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 1 | ELR x 3 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng | |||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | ||||
Hàng ghế thứ 3 | ELR x 2 | ||||
Khóa cửa tự động theo tốc đố | Có | ||||
Khóa cửa tự động mở theo túi khí bung | Có | ||||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) | ||||
Thanh gia cường cửa xe | Có (Tất cả các cửa hông) |
THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐẠI LÝ 3S ISUZU CẦN THƠ
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn trực tiếp. Nhận: bảng báo giá ưu đãi chính hãng Isuzu kèm chương trình khuyến mãi mới. Mọi chi tiết xin liên hệ về:
- Hotline tư vấn: 0939.906.506
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
Đại lý Chuẩn 3S Isuzu (Showroom – Service – Spare Part) An Khánh:
- Showroom: chuyên trưng bày, phân phối, kinh doanh sỉ và lẻ các dòng xe Isuzu chính hãng (lắp ráp trong nước lẫn ngoại nhập).
- Service: dịch vụ chăm sóc khách hàng đạt chuẩn. Bao gồm: bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng Isuzu.
- Spare Part: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng Isuzu.
(*) Để cập nhật thời giá chính xác, chương trình khuyến mãi và ưu đãi mới nhất. Đồng thời mua xe trả góp với lãi suất hấp dẫn.
Tag 1: thông số kỹ thuật isuzu mu-x, isuzu mu-x, trang bị trên isuzu mu-x. Tag 2: có nên mua isuzu mu-x không, báo giá isuzu mu-x, đánh giá isuzu mu-x. Tag 3: thông số động cơ trên isuzu mu-x, isuzu mux, isuzu cần thơ, isuzu miền tây. Check by Admin 03 May. Liên kết tham khảo: Bảng giá xe tải Isuzu Cần Thơ.