Thu hút mọi ánh nhìn với diện mạo lịch lãm, sắc sảo mà không kém phần mạnh mẽ, Cruze mới nổi bật với cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày tích hợp với đèn pha mới, không gian đẳng cấp với nội thất da đen mới, tiện nghi hiện đại, công nghệ toàn cầu Mylink và 4 túi khí cùng camera lùi.
Tóm tắt nội dung
CHEVROLET CRUZE – GHI DẤU THÀNH CÔNG
Các phiên bản Cruze 2018 | Giá |
LT 1.6L (số sàn 5 cấp) | 589 triệu |
LTZ 1.8L (số sàn 5 cấp) | 699 triệu |
Thu hút mọi ánh nhìn với diện mạo lịch lãm, sắc sảo mà không kém phần mạnh mẽ, Cruze mới nổi bật với cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày tích hợp với đèn pha mới, không gian đẳng cấp với nội thất da đen mới, tiện nghi hiện đại, công nghệ toàn cầu Mylink và 4 túi khí cùng camera lùi. Song hành là khả năng vận hành trứ danh từ chiếc sedan Mỹ bán chạy nhất toàn cầu của Chevrolet mang đến cảm giác lái đầy hứng khởi.
Với Chevrolet Cruze 2018, không khó khăn nào đủ lớn cản bước bạn đến thành công
Hơn ba triệu người tin dùng từ 2008 là lời minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng của Chevrolet Cruze. Và nay, dòng xe sedan bán chạy nhất thế giới của Chevrolet nay đã hoàn toàn lột xác với phong cách thiết kế mới đẳng cấp và lịch lãm hơn nhưng không kém phần thể thao mạnh mẽ.
Nội thất và ngoại thất được thiết kế mới sang trọng, tiện nghi hiện đại, hệ thống giải trí đa phương tiện MyLink, cửa sổ trời và 4 túi khí an toàn vượt trội, Cruze khiến ai cũng phải ngoái nhìn.
Chevrolet Cruze 2018. Để bạn tự hào ghi dấu vị thế bản thân.


ĐẠI LÝ CHEVROLET CẦN THƠ – ĐẠI LÝ 3S CHÍNH HÃNG MIỀN TÂY
Khi mua xe Chevrolet Colorado tại đại lý Chevrolet Cần Thơ, khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ chúng tôi:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Hỗ trợ thủ tục từ A-Z. Giao xe tại nhà toàn quốc
- Xe có sẵn đủ màu, giao xe ngay
- Bảo hành xe 3 năm, cứu hộ miễn phí 24/7 toàn quốc (DUY NHẤT KHI MUA XE CHEVROLET)
Thông tin đại lý Chevrolet 3S Cần Thơ – Tư vấn miễn phí:
- Hotline / Zalo tư vấn 24/7: 0939.135.464.
- Showroom: 274 Đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
Khuyến mãi xe Chevrolet tháng 4/2019
Sau khi mua lại thương hiệu GM Việt Nam, Vinfast vẫn tiếp tục các dịch vụ kinh doanh cũng như chăm sóc khách hàng của thương hiệu xe. Tháng này, 2 mẫu xe còn lại của Chevrolet vẫn được tiếp tục chương trình khuyến mãi như các tháng trước.
Bảng khuyến mãi chi tiết các dòng xe Chevrolet tháng 4/2019:
MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT (triệu) | GIẢM GIÁ (triệu) |
---|---|---|
Colorado 2.5L 4x2 MT LT | 624 | liên hệ |
Colorado 2.5L 4x4 MT LT | 649 | |
Colorado 2.5L 4x2 AT LT | 651 | |
Colorado 2.5L 4x4 AT LTZ | 789 | |
COLORADO AT LTZ HIGH COUNTRY | 819 | |
TRAILBLAZER 2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1066 | |
TRAILBLAZER 2.5L VGT 4x2 AT LT | 925 | |
TRAILBLAZER 2.5L VGT 4x2 MT LT | 885 |
Thời gian khuyến mãi kéo dài từ 01/4/2019 đến hết ngày 30/4/2019.
Quý khách liên hệ hotline 0939.135.464 để biết thêm thông tin chi tiết.
CHEVROLET CRUZE 2018 – THIẾT KẾ MÊ HOẶC
Chiếc Cruze danh tiếng nay lại càng ấn tượng với đường nét thiết kế mới. Mặt trước với lưới tản nhiệt kép mạ crôm thể thao mới, đèn sương mù dạng thấu kính và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED mới giúp lái xe an toàn hơn. Thiết kế đuôi xe mới thể thao hơn và sang trọng hơn với viền crôm.
Xe Chevrolet Cruze 2018 thực sự nâng tầm phong cách với những chi tiết hoàn mỹ. Cruze mới thực sự nâng tầm phong cách với những chi tiết hoàn mỹ.
- Lưới tản nhiệt với đường viền mạ crôm sắc sảo.
- Đèn pha halogen dạng thấu kính, tự động bật/tắt kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED thiết kế lịch lãm, phong cách, đồng thời giúp cảnh báo các phương tiện khác tốt hơn.
- Đèn sương mù dạng thấu kính giúp lái xe an toàn hơn.
- Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu. Chi tiết sắc sảo hoàn thiện phong cách. Thiết kế đuôi xe thể thao hơn với viền crôm sang trọng
CHEVROLET CRUZE 2018 – NỘI THẤT HIỆN ĐẠI & TIỆN NGHI
Chevrolet Cruze, chiếc sedan bán chạy nhất và nổi tiếng toàn cầu của Chevrolet đã được nâng tầm đẳng cấp. Phong cách thiết kế ấn tượng cộng với khả năng vận hành mạnh mẽ danh tiếng nay hoàn toàn lột xác. Đẳng cấp hơn, lịch lãm hơn để bạn ghi dấu vị thế.
Công nghệ tiên tiến cho chiếc xe thông minh
Hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet MyLink với màn hình cảm ứng 7-inch. Chevrolet Cruze phiên bản LTZ mới nay được trang bị hệ thống giải trí MyLink – hỗ trợ bạn thực hiện cuộc gọi, tra cứu danh bạ hay thưởng thức những bài hát yêu thích cũng như quản lý các tính năng khác vô cùng dễ dàng và thuận tiện:
- Kết nối thiết bị như điện thoại thông minh, máy tính bảng, iPod, USB; cho phép nghe nhạc và điều chỉnh trên màn hình cảm ứng 7-inch ;
- Kết nối điện thoại qua Bluetooth cho phép thoại rảnh tay ;
- Đồng bộ và hiển thị danh bạ ;
- Đồng bộ với chế độ nhận diện giọng nói Siri trên iPhone ;
- Nghe nhạc MP3, xem ảnh, xem video (định dạng WMV, AVI, DIVX) qua kết nối USB.
Chức năng thoại rảnh tay trên phiên bản LTZ cho phép bạn lái xe an toàn mà vẫn hoàn toàn làm chủ được mọi thông tin liên lạc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,598 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 107/6000 | 139/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 150/4000 | 176/3800 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4640 x 1797x 1478 | 4640 x 1797x 1478 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,685 | 2,685 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1544/1558 | 1544/1558 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,370 | 1,420 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 1,788 | 1,818 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.45 | 5.45 |
Kích thước lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 205/60R16 | 205/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Có | Có |
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 Túi khí | 4 Túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Có | Có |
Cảnh báo lùi | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crôm | Có | Có |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Không | Có |
Đèn sương mù trước dạng thấu kính | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crôm trang trí | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Ăng ten tích hợp trên kính sau | Có | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 16'' | 17'' |
La zăng bánh dự phòng | Thép, 16" | Thép, 16" |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Màu nội thất | Màu đen | Màu đen |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Ghế bọc da | Có | Có |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | Có |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | Có |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa | MyLink, màn hình cảm ứng 7'', kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Chía khóa thông minh | Không | Có |
Khởi động xe bằng nút bấm | Không | Có |
Ga tự động | Không | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động | Tự động |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao | Có | Có |
Ghế sau gập 40/60 | Có | Có |
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế phụ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế lái | Không | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có |
Ngăn chứa đồ trên táp lô | Không | Có |
Ngăn chứa đồ trung tâm | Có | Có, kết hợp kệ nghỉ tay |
Châm thuốc và gạt tàn | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Đèn cốp sau | Không | Có |
Phiên bản | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Trắng (GAZ) | Standard | Standard |
Đỏ (GCS) | Standard | Standard |
Nâu (GH1) | Standard | Standard |
Bạc (GAN) | Standard | Standard |
Đen (GB0) | Standard | Standard |
THÔNG TIN ƯU ĐÃI – KHUYẾN MÃI THÁNG 4
Từ ngày 01/04/2018 đến hết ngày 30/04/2018, Đại lý Chevrolet có chương trình ưu đãi khi khách hàng mua xe được giảm giá lên đến 60 triệu đồng (tùy từng dòng xe).
Chi tiết xem tại đây
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
Tags: Chevrolet Cần Thơ, Chevrolet Tây Đô, xe hơi giá rẻ, Chevrolet Spark Cruze, ô tô giá rẻ, mua xe trả góp, mua xe cherolet, xe hơi thương hiệu mỹ, khuyến mãi xe hơi, ô tô giá rẻ, báo giá xe hơi, báo giá ô tô, xe chevrolet, Chevrolet Spark, chevrolet, chevrolet cruze, xe hơi cần thơ, ô tô cần thơ, xe hơi giá rẻ, ô tô giá rẻ, xe hơi mỹ, mua xe trả góp, canthoauto, cruze 2018, Chevrolet Cruze 2018.
Trong cùng mức giá thì đúng là chevrolet cruze là một lựa chọn khá hợp lý. Thiết kế của con này nhìn đẹp, sang trọng với nhiều phụ kiện trên thị trường
Ấn tượng từ kiểu dáng bên ngoài lẫn thiết kế không gian nội thất bên trong của dòng xe Chevrolet Cruze. Với giá tiền này, khó kiếm được con sedan nào ngon hơn xe Chevrolet Cruze
Pingback:Phân loại ô tô theo phân khúc và dòng xe - Canthoauto
Pingback:Đánh giá chi tiết Nissan Sunny 2018 | Can Tho Auto
Pingback:Đánh giá chi tiết Honda Civic 2018 | Can Tho Auto
Pingback:Toyota Corolla Altis 2018 - Đánh giá chi tiết | Can Tho Auto