Giá tham khảo Isuzu N – Series: 520 triệu. Liên hệ để được biết thêm thông tin giảm giá và hỗ trợ trả góp. Đại lý 3S Isuzu Cần Thơ – Đại lý xe Isuzu chính hãng miền Tây.
ISUZU | TẢI TRỌNG | GIÁ NIÊM YẾT |
NLR55E (4×2) | 1,4 tấn | 520 triệu |
NMR85H (4×2) – CHASSIS DÀI | 1,9 tấn | 629 triệu |
NPR85K (4×2) | 3,5 tấn | 656 triệu |
NQR75L (4×2) | 5,2 tấn | 721 triệu |
NQR75M (4×2) (lốp Yokohama) | 5,3 tấn | 755 triệu |
Thương hiệu đến từ Nhật Bản.
GIỚI THIỆU DÒNG XE TẢI ISUZU N-SERIES
Isuzu, một tên tuổi của Nhật Bản gắn liền và rất nổi tiếng với các dòng xe tải của mình từ lịch sử cho đến hiện tại. Trong thời kỳ kinh tế phát triển thì nhu cầu vận chuyển hàng hóa được đẩy lên cao trào thì các dòng xe tải hạng nhẹ cùng với hạng trung luôn được các công ty, doanh nghiệp tìm đến như một giải pháp phù hợp cho công việc của họ.
Đến năm 2008, hãng đã cho ra mắt một dòng xe tải tươi mới với những chất lượng vượt trội như bền bỉ, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu, đó là dòng xe Isuzu N-Series, một dòng xe tải hạng nhẹ và hạng trung. Sử dụng động cơ tiên tiến D-Core Commonrail mạnh mẽ và thân thiện với môi trường. Hiện nay, dòng xe tải nhẹ Isuzu N-Series đang là hậu phương vững chắc cho hơn 12 nghìn khách hàng trên đất nước Việt Nam.
Với nhiều lựa chọn cho khách hàng, dòng xe tải hạng nhẹ Isuzu mang đến cho người dùng những phiên bản có tải trọng khác nhau, mức tải trọng tốt nhất lên đến 5,3 tấn đối với NQR75M kèm theo động cơ 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Đầu xe
Dòng xe ra mắt năm 2008 và cho đến ngày nay, dòng xe tải nhẹ Isuzu đã có rất nhiều làn cải tiến về hiệu năng cũng như thiết kế và phần đầu xe cũng vậy. Dù là dòng xe tải nhưng phần đầu xe vẫn mang những đường nét khá mềm mại, kích thước cabin được làm lớn hơn các phiên bản trước nên người lái hoàn toàn cảm nhận được sự rộng rãi khi ngồi bên trong. Gương chiếu hậu với góc nhìn rộng, người lái dễ dàng nhìn thấy đến phần đuôi xe.
Xe được trang bị đèn pha halogen mới nhất tăng khả năng quan sát tốt hơn trong ban đêm và cả điều kiện thời tiết xấu. Kèm theo đó là đèn sương mù tiêu chuẩn giúp bạn an toàn hơn trên những hành trình dài. Tay nắm cửa được thiết kế theo chiều dọc cùng với bậc lên xuống xe rộng hơn giúp bạn dễ dàng hơn khi lên xuống xe.
Phần đầu xe có thể lật nên việc sửa chửa sẽ bớt gặp khó khăn hơn cùng với thiết kế mới mẻ của cabin kiểu khí động học làm giảm sức cản không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn.
Thân xe và thùng xe
Ở dòng xe N-Series này thì nhà sản xuất đã đưa ra nhiều lựa chọn cho khách hàng hơn từ trọng tải, kích thước cũng như thùng xe. Thùng xe ở dòng tải nhẹ N-Series bao gồm thùng bạt, thùng lửng, thùng kín,…nhưng ở bất kì phiên bản hay tùy chọn nào thì khả năng bảo đảm và an toàn hàng hóa luôn được đặt lên hàng đầu. Các móc khóa thùng thiết kế cứng cáp, dễ dàng sử dụng cũng như độ bền cao. Khả năng tải trọng rất ấn tượng khi đạt trên 5 tấn, vượt trội so với các đối thủ khác trong phân khúc của mình.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Bảng điều khiển trung tâm
Tay lái điều chỉnh độ nghiêng & độ cao thấp nhưng không được trang bị các nút điều khiển và có thể điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhất. Điểm ấn tượng nhất trên tablo đó là hệ thống đèn chiếu sáng led trên bảng đồng hồ điều khiển giúp người lái dễ nhìn các thông số hơn. Mặt tablo 6 Din có thể đáp ứng cho nhiều mục đích sử dụng.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Không gian rộng rãi, tiện nghi hơn với 3 chỗ ngồi, được trang bị kính bấm chỉnh điện và nút khóa cửa trung tâm. Kèm theo đó là các tay nắm cửa cũng như các hộc chứa đồ. Khoảng điểu chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được cải tiến giúp lái xe có vị trí ngồi thoải mái khi điều khiển xe.
Chất liệu ghế được làm bằng nỉ, với chất liệu này thì ghế ngồi chỉ ở mức chấp nhận được. Trên trần xe được trang bị các tấm che nắng ở vị trí lái cũng như vị trí khách
Các tiện ích khác
Để giúp người lái cũng như hành khách ngồi kế bên đỡ nhàm chán. Isuzu dã trang bị khe cắm thẻ nhớ cùng với radio. Hệ thống điều hòa cũng là thứ không thể thiếu trên dòng tải nhẹ Isuzu N-Series này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU N-SERIES
Động cơ
Tất cả phiên bản của dòng xe tải hạng nhẹ và hạng trung Isuzu N-Series đều được trang bị động cơ D-core Commonrall Turbo Intercooler. Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay – Isuzu D-CORE – hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ trước đó đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Thông số kỹ thuật dòng xe tải Isuzu N-Series
Chi tiết | Thông số |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 4,740 x 1,815 x 2,170 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,475 / 1,265 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 2,475 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 165 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 735 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110 / 1,155 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 2,935 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 3,400 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,715 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 63 |
Kiểu động cơ | 4JB1 - E2N |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,771 |
Đường kính và hành trình pit tông (mm) | 93 x 102 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 91(67) / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 196(20,05) / 2,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun trực tiếp |
Cơ cấu phân phối khí | OVH 8 valve |
Kiểu hộp số | MSB5S |
Loại hộp số | 5 cấp |
Chi tiết | Thông số |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 6,030 x 1,860 x 2,210 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,475 / 1,425 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 3,345 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 810 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110/1,575 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 2,995 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 4,700 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,090 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Kiểu động cơ | 4JJ1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercoole |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,999 |
Đường kính và hành trình pit tông (mm) | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ cấu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
Chi tiết | Thông số |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 6,750 x 2,060 x 2,300 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 835 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110/1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 5000 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7,000 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,345 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Kiểu động cơ | 4JJ1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercoole |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,999 |
Đường kính và hành trình pit tông (mm) | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ cấu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
Chi tiết | Thông số |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 7,355 x 2,165 x 2,335 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 4,175 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 905 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110/2,070 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 5,570 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 8,850 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,645 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Kiểu động cơ | 4HK1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercoole |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 5,193 |
Đường kính và hành trình pit tông (mm) | 115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 150(110) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 404(41) / 1,500-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ cấu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY6S |
Loại hộp số | 6 cấp |
Chi tiết | Thông số |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 7,860 x 2,165 x 2,335 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 4,475 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 905 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110/2,275 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 6,100 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 9,000 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,655 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Kiểu động cơ | 4HK1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercoole |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 5,193 |
Đường kính và hành trình pit tông (mm) | 115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 150(110) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 404(41) / 1,500-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ cấu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY6S |
Loại hộp số | 6 cấp |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Khả năng vận hành
Với độ bền bỉ phải nói là rất cao, dòng xe tải Isuzu N-Series cho khả năng vận hành đáng kinh ngạc trên nhiều địa hình khách nhau, bạn sẽ yên tâm với việc sử dụng lâu dài. Dù đây là một chiếc xe tải nhưng khả năng vận hành như những chiếc xe du lịch. Khả năng tải trọng tốt, vượt xa phân khúc khi so với các dòng xe tải của Huyndai hay Suzuki.
An toàn
Được trang bị các khả năng an toàn kể cả chủ động hay bị động như:
- Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu.
- Cabin rất cứng, vững nhưng nhẹ và chắc chắn hơn.
- Cửa xe được gia cố để bảo vệ an toàn cho người trên xe.
- Thắng đổ đèo giúp cho hệ thống phanh sử dụng lâu và an toàn hơn
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR cho tài xế & phụ xế.
- Khả năng bảo vệ tính mạng người ngồi trong xe.
TỔNG KẾT
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ.
- Thiết kế cabin hoàn hảo cho dòng xe tải.
- Nhiều lựa chọn cho khách hàng.
- Các công nghệ an toàn tiên tiến.
- Khả năng tải trọng cao.
- Các chính sách bảo hành và bảo dưỡng xe tốt đến từ nhà sản xuất
Nhược điểm
- Khó di chuyển trong thành phố.
- Ghế ngồi chưa thật sự đã.
- Hệ thống điều hòa chưa thật sự ấn tượng.
Đánh giá tổng quát
Isuzu N-Series, một phiên bản hoàn hảo cho dòng xe tải hạng nhẹ và hạng trung. Bạn sẽ khó tìm được dòng xe nào có giá cả phù hợp nhưng tải trọng rất tốt, mang đến sự vượt trội, an toàn và bền bỉ. Với các đánh giá trên, dòng xe N-Series rất phù hợp với nhiều hình thức kinh doanh có vận chuyển hàng hóa. Isuzu sẽ mang đến sự thành công dành cho bạn.
ĐẠI LÝ 3S ISUZU CẦN THƠ (Ô TÔ & TẢI)
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn trực tiếp. Nhận: bảng báo giá ưu đãi chính hãng Isuzu kèm chương trình khuyến mãi mới. Mọi chi tiết xin liên hệ về:
- Hotline tư vấn: 0772.177.411
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
Đại lý Chuẩn 3S Isuzu (Showroom – Service – Spare Part) An Khánh:
- Showroom: chuyên trưng bày, phân phối, kinh doanh sỉ và lẻ các dòng xe Isuzu chính hãng (lắp ráp trong nước lẫn ngoại nhập).
- Service: dịch vụ chăm sóc khách hàng đạt chuẩn. Bao gồm: bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng Isuzu.
- Spare Part: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng Isuzu.
(*) Để cập nhật thời giá chính xác, chương trình khuyến mãi và ưu đãi mới nhất. Đồng thời mua xe trả góp với lãi suất hấp dẫn. Xin vui lòng liên hệ hotline: 0772.177.411. Xin chân thành cảm ơn!
Nhằm hỗ trợ người mua xe trong và sau đại dịch, Isuzu Cần Thơ đang có chương trình ưu đãi phí trước bạ (số lượng hồ sơ được ưu đãi có hạn). Xin vui lòng vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Xem thêm: xe tải nhẹ
Tags: isuzu, xe tải hạng nhẹ, xe tải hạng trung, n-series, xe tải nhẹ cần thơ, xe tải nhẹ miền tây, xe tải nhẹ isuzu, mua xe tải nhẹ, tham khảo xe tải, xe tải cần thơ, isuzu cần thơ, isuzu miền tây, isuzu n-series, mua xe tải, báo giá xe tải, khuyến mãi xe tải, canthoauto, canthoauto.com, xe tải nhẹ isuzu cần thơ
Pingback:Hồng Khanh: Xe tải nhỏ chở thuê Rạch Giá Kiên Giang | 0939.838.714