Giá tham khảo xe tải nhẹ Isuzu Q – Series: 376 triệu. Liên hệ để được biết thêm thông tin giảm giá và hỗ trợ trả góp. Đại lý 3S Isuzu Cần Thơ – Đại lý xe Isuzu chính hãng miền Tây.
Các mẫu xe tải nhẹ Q – series | Tải trọng | Giá |
---|---|---|
QKR55F (sát xi) | 1.8 tấn | 376 triệu |
QKR55F – VAN16 (thùng kín) | 1.5 tấn | 411.5 triệu |
QKR55F – 16 (sát xi – mới) | 1.8 tấn | 387 triệu |
QKR55H (sát xi) | 1.9 tấn | 450 triệu |
QKR55H – VAN16 (thùng kín) | 2.25 tấn | 489.5 triệu |
QKR55H – 16 – C270 (thùng bạt) | 2.7 tấn | 493.5 triệu |
Người mua có nhiều tùy chọn khác hoặc đưa ra cấu hình mong muốn cho hãng xe |
Thương hiệu đến từ Nhật Bản.
ĐẠI LÝ 3S ISUZU CẦN THƠ (Ô TÔ & TẢI)
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn trực tiếp. Nhận: bảng báo giá ưu đãi chính hãng Isuzu kèm chương trình khuyến mãi mới. Mọi chi tiết xin liên hệ về:
- Hotline tư vấn: 0772.177.411
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
Đại lý Chuẩn 3S Isuzu (Showroom – Service – Spare Part) An Khánh:
- Showroom: chuyên trưng bày, phân phối, kinh doanh sỉ và lẻ các dòng xe Isuzu chính hãng (lắp ráp trong nước lẫn ngoại nhập).
- Service: dịch vụ chăm sóc khách hàng đạt chuẩn. Bao gồm: bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng Isuzu.
- Spare Part: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng Isuzu.
(*) Để cập nhật thời giá chính xác, chương trình khuyến mãi và ưu đãi mới nhất. Đồng thời mua xe trả góp với lãi suất hấp dẫn. Xin vui lòng liên hệ hotline: 0772.177.411. Xin chân thành cảm ơn!
GIỚI THIỆU VỀ DÒNG XE TẢI NHẸ ISUZU Q – SERIES
Isuzu là hãng xe Nhật chuyên sản xuất các dòng xe tải nhẹ, trung và xe tải chuyên dụng. Trên thị trường Việt Nam, Isuzu đang là thương hiệu “bùng nổ” về số lượng đơn giá do có lợi thế về giá so với các đối thủ trong phân khúc. Trong đó, Q – series là dòng xe tải nhẹ được chú trọng hàng đầu của Isuzu, với những ưu điểm vượt trội về sự bền bỉ và tiết kiệm.
Isuzu Q – Series hiện có 4 phiên bản chính (QKR55F, QKR55H, QKR55F-16 và QKR55H-16) với 12 mẫu xe đa dạng. Chỉ tính riêng tháng 1/2018, Q – series đã bán được trên dưới 300 chiếc, đứng thứ hai trong thị trường VN. Bài viết dưới đây sẽ cùng giúp các bạn tìm hiểu về ưu và nhược điểm của mẫu QKR55H, mẫu xe nổi bật nhất của dòng xe này.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT
Kích thước
QKR55H có kích thước bao ngoài (OAL x OW x OH) là 5,830 x 1,860 x 2,120 mm, thuộc dạng trung bình trong phân khúc, giúp xe không bị quá kềnh càng hay nhỏ nhắn. Với QKR55H-16-C270, bản nâng cấp mui bạt của QKR với tải trọng 2.9 tấn, có kích thước bao ngoài là 6130 x 1860 x 2775 (mm). Với ưu thế về đa dạng mẫu xe, Q – series giúp người mua dễ dàng lựa chọn những mẫu xe tải nhẹ phù hợp với nhu cầu của mình.
Các kích thước bao ngoài của các mẫu xe tải nhẹ Q – series:
Mẫu xe | OAL x OW x OH (mm) | Chiều dài cơ sở (mm) |
---|---|---|
QKR55H (4×2) | 5,830 x 1,860 x 2,120 | 3,360 |
QKR55F (4×2) | 5,080 x 1,860 x 2,120 | 2,750 |
QKR55F-16-C240 | 5,380 x 1,875 x 2,895 | 2,750 |
QKR55F-16 (4×2) | 5,080 x 1,860 x 2,170 | 2,750 |
QKR55H-16 (4×2) | 5,830 x 1,860 x 2,170 | 3,360 |
QKR55H-16-V210 | 6,130 x 1,875 x 2,870 | 3,360 |
QKR55H-16-C220 | 6,130 x 1,860 x 2,895 | 3,360 |
QKR55H-16-C270 | 6,130 x 1,860 x 2,775 | 3,360 |
Để xem các thông số chi tiết hơn, xem phần Thông số kỹ thuật.
Thùng xe


QKR55H và bản nâng cấp QKR55H-16 có sự đa dạng về thùng xe, một đặc trưng làm nên thương hiệu Isuzu. Khách hàng có các lựa chọn thùng xe, từ sát xi tải, đến thùng mui bạt, thùng kín,… Chi phí để nâng cấp từ mui bạt thành mui kín của QKR55H chỉ là 5 triệu đồng, mức giá rất nhẹ cho người chủ xe.


Đối với thùng xe, xe tải nhẹ Isuzu Q – series được cấu tạo từ 3 lớp: lớp ngoài inox, trong là tôn mạ điện, ở giữa là xốp và khung xương. Đây là tiêu chuẩn quốc tế của thùng xe, đảm bảo khả năng cách nhiệt cũng như chịu tải tối đa. Sàn thùng QKR55H phẳng, được làm từ tôn đen có khả năng chịu tải tốt cũng như chống va đập.
CHI TIẾT NỘI THẤT
Vô lăng và bảng điều khiển
Khoang ca-bin của QKR55H ở các phiên bản được tân trang khá tốt, không tạo cảm giác thô kệch. Ngược lại, nó còn cho ta cảm giác của một chiếc xe du lịch.
Điểm trừ về nội thất lớn nhất của QKR55H có lẽ chính là vô lăng. Vô lăng của QKR55H gần giống với loại vô lăng 5 tấn của Isuzu, do vậy cho người lái cảm giác khá nặng, cũng như vòng vô lăng lớn. Điều đó cộng thêm việc tay lái không thể điều chỉnh hướng sẽ gây một vài khó khăn nhỏ cho người có thân hình thấp dưới 1m55.


Dù vậy, điều đó không nói lên quá nhiều điều về QKR55H. Với một chiếc xe tải nhẹ có mức giá trong khoảng 400 đến 450 triệu, khoang lái của QKR55H chắc chắn sẽ làm người lái hài lòng.
Không gian nội thất
Không gian dòng xe tải nhẹ này khá rộng rãi, thoáng đãng. Ghế giữa của QKR55H không bị quá chật hay đụng chạm. Thêm vào đó, QKR55H còn có lợi thế ở sự an toàn, nhờ vào vị trí ghế tài tốt, tầm nhìn thoáng rộng, cũng như cabin an toàn chống va đập.
Tiện ích trong xe
Xe tải nhẹ của Isuzu, không chỉ riêng Q – series, được nhà sản xuất trang bị tương đối nhiều các tiện ích, giúp tài xế giảm bớt những áp lực khi phải lái xe đường dài hay những cung đường khó.
Một vài tiện ích nổi bật của Isuzu Q – Series:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ
Động cơ của Isuzu Q – series là động cơ thẳng hàng 4 xy lanh có tăng áp đi cùng kim phun nhiên liệu điện tử. Điều đó giúp cho QKR55H tối ưu nhiên liệu cực tốt, giảm bớt nhiên liệu dư thừa thoát khỏi buồng lái.


Sự khác biệt của Isuzu QKR55H với các đối thủ nằm ở khối động cơ. Động cợ của dòng xe tải nhẹ Isuzu là 4JB1 E2N lắp ráp trực tiếp tại Nhật Bản. Mặc dù cùng động cơ với đối thủ, QKR55H lại có ưu thế công nghệ Nhật Bản, giúp khả năng bền bỉ vượt trội và ít hỏng hóc. Bằng chứng là Huyndai IZ49, một đối thủ của QKR55H có cùng động cơ, nhưng được lắp ráp tại Trung Quốc có mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 10 lít dầu/km. Trong khi đó, con số của Q – series chỉ là 6 – 7 lít/km.
Thông số kỹ thuật của Isuzu Q – Series
Các số thông số kỹ thuật chủ yếu của xe Isuzu Q – Series:
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 4,700 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,850 |
Loại động cơ | 4JB1 |
Kiểu động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 3,100 |
Hệ thống thắng | Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 101 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7.2 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 3,550 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,800 |
Loại động cơ | 4JB1 |
Kiểu động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 3,100 |
Hệ thống thắng | Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 101 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 4,990 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,395 |
Loại động cơ | 4JB1 E2N |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 98 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 4,990 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,800 |
Loại động cơ | 4JB1 E2N |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 5500 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1850 |
Loại động cơ | 4JB1 E2N |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 4990 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2695 |
Loại động cơ | 4JB1 E2N |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 98 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 4990 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2595 |
Loại động cơ | 4JB1 E2N |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Tổng trọng tải (kg) | 5500 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2605 |
Loại động cơ | 4JB1 2EN |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel, Euro 2, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (hp) | 91 / 3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 / 2000 |
Hệ thống thắng | Tang trống, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Về khả năng vận hành, Isuzu QKR55H cũng như các mẫu xe tải nhẹ các của Isuzu có các thông số thuộc loại vừa phải trong phân khúc. Cụ thể: QKR55H phiên bản nâng tải cao nhất có công suất 91 mã lực tại 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại lên đến 196 Nm ở 2000 vòng/ phút. Các con số trên không phải là quá ấn tượng so với các đối thủ đến từ Hàn Quốc. Tuy nhiên, với công suất và mô men xoắn trên cũng dư sức để đáp ứng được nhu cầu của mọi đối tượng sử dụng.
QKR55H sử dụng lốp xe Yokohama với kích thước 7 – 15, giúp tăng khả năng chịu tải. Thêm vào đó, Isuzu có lợi thế về hình dáng, gầm cao cùng cấu tạo chắc chắn, giúp xe dễ dàng vượt qua những đoạn off-road hay ổ gà trong đường đô thị.
TỔNG KẾT
Ưu điểm
- Xe tải nhẹ Isuzu là mẫu xe nhập khẩu có tổng thuế vào khoảng 20%, thấp nhất trong các đối thủ cùng phân khúc
- Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
- Vận hành ổn định, động cơ mạnh tương đối, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp
- Các chính sách bảo hành và bảo dưỡng xe tốt đến từ nhà sản xuất
- Đa dạng các mẫu mã, giúp người mua dễ dàng tìm được mẫu xe đúng nhu cầu
- Giá trị thương hiệu Isuzu tốt, giúp xe giữ giá
Nhược điểm
- Treo sau hơi cứng (nhíp lá), làm người ngồi không thoải mái khi đi trên đường gập ghềnh
- Sử dụng động cơ máy dầu khá ồn và có mùi
- Không quá phù hợp cho các mục đích di chuyển gia đình, đi chơi, mua sắm,…
Đánh giá tổng quát
Như đã nói ở trên, Isuzu Q – series tập hợp những mẫu xe có chất lượng cao, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định cùng nhiều ưu điểm khác. Đây chắc chắn là một chiếc xe giá trị đúng với số tiền bỏ ra và làm hài lòng mọi khách hàng. Vậy nếu bạn có nhu cầu về vận chuyển hàng hóa với khối lượng không quá lớn, đây là một chiếc xe dành cho bạn
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
Tags: báo giá xe tải, xe tải nhẹ, xe tải isuzu, mua xe tải cần thơ, xe tải nhỏ, xe tải rẻ, mua xe trả góp, mua bán xe, mua xe tải rẻ, mua xe tải cần thơ, xe tải 2 tấn, xe isuzu 1,9 tấn, xe thùng kín 1.9 tấn, xe tải mui bạt. khuyến mãi xe hơi.
Pingback:Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2019 | Cần Thơ Auto