Menu Đóng

Honda Jazz

Honda Jazz Cần Thơ

Tại thị trường Việt Nam, dù dòng xe Hatchback được ưa chuộng khá nhiều và những cái tên như Chevrolet, Huyndai, Toyota hay đối thủ truyền kiếp Mazda lại chiếm một thị phần không nhỏ trong số lượng xe Hatchback đó. Vì lẽ đó, cái tên Honda cũng không thể nào đứng ngoài cuộc chơi nhìn các hãng xe khác lấn sân.

HOTLINE: 0944.203.460

KHUYẾN MÃI & BÁO GIÁ HONDA JAZZ

Báo giá Honda Jazz | Honda Cần Thơ

PHIÊN BẢN HONDA JAZZGIÁ HONDA JAZZ
Ngừng kinh doanh

(Thương hiệu đến từ Nhật Bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia).

(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0944.203.460.

Đại lý Honda 5S Cần Thơ hỗ trợ tư vấn bán hàng trên 13 tỉnh miền Tây Nam Bộ. Hỗ trợ mua xe trả góp – Đăng ký lái thử miễn phí – Giao xe tận nơi!

HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:

⇒ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
⇒ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
⇒ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
⇒ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe !

HOTLINE: 0944.203.460
Gọi tư vấn và đăng ký nhận thông tin hoàn toàn MIỄN PHÍ

GỌI NGAY CHO TƯ VẤN VIÊN
(nhấn để tạo cuộc gọi)
ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN
(báo giá, khuyến mãi, trả góp…)

Ưu đãi & Khuyến mãi Honda Cần Thơ

(**) Chương trình khuyến mãi & ưu đãi mới đang được cập nhật.

Quý khách có thể tham khảo: Chương trình ưu đãi & khuyến mãi tại Đại lý 5S Honda ô tô Cần Thơ.

ĐẠI LÝ 5S Ô TÔ HONDA CẦN THƠ

  • Địa chỉ: E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, khu vực Thạnh Lợi, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
  • Hotline: 0944.203.460 (Mr. Vinh).

Không chỉ là Đại lý 3S như các hãng khác, Honda ô tô Cần Thơ đạt chuẩn 5S đầu tiên tại 13 tỉnh miền Tây. Đây là là một trong những điểm khác biệt tiêu biểu của Honda, các dịch vụ tiêu chuẩn đạt lên con số 5, cụ thể là:

  • Showroom (Sales): cửa hàng kinh doanh các dòng xe chính hãng Honda.
  • Service: quy trình bảo hành bảo dưỡng, sửa chữa chuẩn.
  • Spare parts: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng.
  • Safety driving: hướng dẫn lái xe an toàn.
  • Social contributions: hoạt động đóng góp xã hội.

Chuyên viên tư vấn ô tô Honda Cần Thơ

Mr. Vinh – Chuyên viên Honda ô tô Cần Thơ:

  • Chăm sóc khách hàng & Chi tiết về các dòng xe ô tô Honda chính hãng ;
  • Báo giá & Chương trình khuyến mãi, ưu đãi ;
  • Hỗ trợ đăng ký lái thử tận nhà miễn phí ;
  • Hỗ trợ mua xe trả góp (85% giá trị xe) với lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản ;
  • Tư vấn tận tâm, chăm sóc khách hàng & dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.

TƯ VẤN: 0944.203.460

Xem thêm: Đánh giá các dòng xe Honda.


GIỚI THIỆU VỀ HONDA JAZZ

Thông tin chung

Tại thị trường Việt Nam, dù dòng xe Hatchback được ưa chuộng khá nhiều và những cái tên như Chevrolet, Huyndai, Toyota hay đối thủ truyền kiếp Mazda lại chiếm một thị phần không nhỏ trong số lượng xe Hatchback đó. Vì lẽ đó, cái tên Honda cũng không thể nào đứng ngoài cuộc chơi nhìn các hãng xe khác lấn sân.

Honda Jazz 2018

Hiện tại, dòng Honda CR-V thế hệ mới đã quá nổi bật nhưng chưa dừng lại ở đó, sau khi nghị định 116 đã được thông qua tại Việt Nam, những lô xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan ập vào với giá cả rất cạnh tranh trong đó bao gồm Honda Jazz, một cái tên khá mới mẻ nhưng khi nhắc đến Honda Jazz thì các đối thủ cùng phân khúc luôn phải dè chừng bởi vì sự cá tính và tiện nghi bất ngờ mà Honda giành cho sản phẩm của mình. Honda Jazz 2018 sẵn sàng định nghĩa lại thế nào là Hatchback ở phân khúc phổ thông.

Một số màu xe:

Một số dòng xe tham khảo: Toyota Yaris – Mazda 2 – Mazda 3.

CHI TIẾT NGOẠI THẤT HONDA JAZZ

Đầu xe

Honda Jazz có thiết kế phần đầu xe khá giống với Honda City nhưng được tinh chỉnh lại đôi chút để mềm mại, thon gọn hơn. Cụm đèn được làm lại với việc hốc đèn sương mù được làm rộng ra hơn nhưng điểm lạ khi phiên bản V và VX không có trang bị đèn sương mù bắt buộc người dùng phải mua thêm. Đèn xe toàn bộ là Led nhưng đèn báo rẽ lại là đèn thường.

Honda Jazz 2018 đầu xe

Cản trước với thiết kế lớn hơn đã làm xe thêm phần nổi bật, logo Honda to bản cùng với việc mạ crôm đường viền chạy ngang tạo nên một tổng thể hoàn hảo cho thiết kế đầu xe. Đặc biệt, khi đi ra đường mọi người sẽ nhận ra ngay đây là phiên bản nào của Honda Jazz bởi vì phần đầu xe sẽ được trang trí thêm tên phiên bản V, VX hoặc RS.

Thân xe

Honda Jazz 2018 với kích thước tổng thể (DxRxC) 3989 x 1694 x 1524 mm rất lý tưởng cho một chiếc Hatchback, vòng quay bán kính tối thiểu chỉ 5,4m khiến việc đi lại trong đô thị, chỗ đông người dễ dàng hơn bao giờ hết. Khoảng sáng gầm xe 137mm vẫn đảm bảo an toàn tốt cho những địa hình khá nhấp nhô nhưng những con đường núi, địa hình hiểm trở thì chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Honda CR-V thay vì Honda Jazz.

Honda Jazz 2018 thân xe

Về thiết kế, Honda Jazz 2018 Hatchback 5 cửa không sử dụng các đường nét mềm mại như dòng Mazda Hatchback 2 và 3 mà các đường nét có phần dứt khoát, dập nổi rõ ràng nhưng vẫn đầy vẻ cuốn hút người nhìn. Mâm xe 5 chấu kép 16 inch sử dụng lốp 175/65 R15 (bản V) và 185/55 R16 (bản VX, RS) rất phù hợp cho dòng Hatchback. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, tầm nhìn khá tốt kể cả ban ngày hay ban đêm.

Đuôi xe

Đặc điểm ấn tượng nhất ở phần đuôi xe đó là cụm đèn hậu Led điểm không phải dạng Led dây được làm to hơn cho dù đem so sánh với những chiếc Crossover của Mazda, phiên bản RS ở phần dưới đuôi xe thiết kế thể thao khi được làm giả cacbon nhìn rất đẹp. Thiết kế tổng thể phần đuôi xe mang tính thể thao hơn, thiết kế đối xứng ở ống xả kèm theo cần gạt mưa là những điểm nhấn không thể bỏ qua. Cũng giống phần đầu xe, một thanh ngang mạ crôm kèm logo Honda ở giữa đã khiến xe “chất” hơn ở mỗi góc độ.

Honda Jazz 2018 đuôi xe

Khi mở cánh cửa hậu thứ 5 của Honda Jazz 2018, suy nghĩ đầu tiên là bạn có thể ngủ luôn ở chỗ này vì nó rất rộng dù đây là một chiếc Hatchback, bạn có thể tận dụng thêm không gian khi gập các ghế ngồi một cách đơn giản. Dù chưa nói đến nội thất nhưng sự tiện nghi trên xe thật sự rất khác biệt.

TƯ VẤN: 0944.203.460

CHI TIẾT NỘI THẤT HONDA JAZZ

Vô lăng

Nhìn chung về nội thất của Honda Jazz 2018 khá tiện nghi và tiện ích. Những gì cần thiết cho một chiếc Hatchback đều nằm trên Honda Jazz 2018 nhưng những gì phiên bản Hatchback của Honda có thì Toyota cũng có.

Về phần vô lăng, Honda Jazz được sử dụng vô lăng thể thao 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều khiển kiểm soát hành trình và đàm thoại rảnh tay, các nút bấm trên vô lăng được bố trí đối xứng nhìn rất đẹp mắt, nút bấm to và ổn và hợp lý bao gồm cả Cruise Control. Phanh tay và vị trí để đồ được thiết kế nằm giữa hàng ghế trước

honda jazz nội thất

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển trung tâm của Honda Jazz 2018 lúc mới nhìn thì phải nghĩ đây là một chiếc Hatchback cao cấp nhưng không, đây là Hatchback của Honda chỉ ở mức tầm trung thôi nhưng lại được trang bị một bảng điều khiển có đầy đủ những tinh chỉnh không thua kém gì những chiếc xe hạng sang. Đồng hồ cao cấp với việc sử dụng màn hình MID hiển thị đa thông tin như tốc độ, quãng đường đi được hay mức tiêu hao nhiên liệu. Bên cạnh đó, được trang bị màn hình đa thông tin với kích thước lên đến 7 inch nhưng cũng có một điểm trừ khi trên phiên bản V 1.5L không được trang bị màn hình này.

honda jazz mid

Không gian nội thất – ghế ngồi

honda jazz nt

Cả 3 phiên bản của Honda Jazz 2018 đều được trang bị ghế nỉ (hơi nóng khi ngồi nhưng cho cảm giác mềm), đây là một điểm khá đáng tiếc khi hiện nay, ghế da đang là một tiêu chuẩn của xế hộp nhưng không phải là vấn đề bởi vì cách sắp xếp ghế Magic Seat rất hữu ích để tạo ra một không gian lớn để bạn có thể giải trí, thư giãn trên các con đường dài.

magic seat

Xin nhắc lại với các bạn đây chỉ là một chiếc hatchback thôi nhưng vì sự linh động của phần nội thất nên không gian bên trong xe không phải là vấn đề gì đó quá to tác khiến bạn cảm thấy khó chịu. Không gian chở hành lý là 354L và có thể tăng lên đến 1.314L khi gập hàng ghế sau.

Các tiện ích khác

Với việc 2 phiên bản VX và RS được trang bị màn hình 7 inch thì kèm theo đó là ổ đọc DVD, hệ thống giải trí 6 loa tuy nhiên, âm thanh chỉ ở mức chấp nhận được. Có khả năng kết nối với các ứng dụng trên điện thoại nhanh chóng kèm theo các cổng kết nối như HDMI,USB, AUX hay FM/AM/CD và sạc điện thoại của bạn. Điểm đáng tiếc là phiên bản thấp nhất là Jazz V 1.5 CVT chỉ có đầu CD/AM/FM/USB.

Nếu bạn đã mua Jazz thì hãy lựa phiên bản cao để có được sự trải nghiệm tốt nhất. Kèm theo đó là nút khởi động start/stop tiện lợi và nhanh chóng hơn cùng với nút điều chỉnh tiết kiệm nhiên liệu. Chìa khóa thông minh cũng cần phải nhắc đến khi bạn mở cửa xe không cần nhấn nút mở trên chìa khóa (VX, RS).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA JAZZ

Động cơ

Một điểm khá thú vị ở dòng xe Jazz của Honda khi tại thị trường như Châu Âu chỉ được trang bị động cơ 1.3L hay tại Ấn Độ là động cơ dầu 1.5L khiến tiếng gầm của xe ồn hơn tuy nhiên tại Việt Nam cũng như thị trường Đông Nam Á thì cả 3 phiên bản V, VX và RS sử dụng chung động cơ 1.5L công nghệ I-VTEC 4 xy lanh thẳng hàng và 16 van. Công suất cực đại đạt 145KW/4600rpm, mô men xoắn cực đại 145Nm/ 4600rpm với 117 mã lực. Đi kèm với khối động cơ đó là hộp số CVT 7 cấp ảo, rất phù hợp khi đi lại tại các con đường, đô thị tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật

Thông sốJazz VJazz VXJazz RS
Kích thước (DxRxC) mm3989 x 1694 x 15243989 x 1694 x 15243989 x 1694 x 1524
Chiều dài cơ sở (mm)253025302530
Bán kính vòng quay (m)5,45,45,4
Khoảng sáng gầm (mm)137137137
Động cơ1.5L SOHC I-VTEC1.5L SOHC I-VTEC1.5L SOHC I-VTEC
Dung tích động cơ (cm3)149714971497
Công suất cực đại (Hp/rpm)117/6600117/6600117/6600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4600145/4600145/4600
Hộp sốTự động 7 cấp CVTTự động 7 cấp CVTTự động 7 cấp CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/km)5.6/1005.6/1005.6/100
Trọng lượng không tải (kg)106210761090
Lốp xe175 /65 R15185 /55 R16185 /55 R16
Bình xăng (lít)404040

VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN HONDA JAZZ

Khả năng vận hành và cảm giác lái

honda-jazz-452018

 

Cũng như những dòng xe khác của Honda như CR-V hay City thì việc sử dụng động cơ 1.5L thôi nhưng khả năng tăng tốc, độ êm ái của xe thì không cần phải bàn khi Jazz được kèm theo công nghệ I-VTEC. Cảm giác vận hành, cảm giác lái rất dễ chịu tuy nhiên phần ghế người ngồi lái công thêm việc sử dụng ghế nỉ khiến nóng hơn sẽ ảnh hưởng ích nhiều đến cảm giác lái của bạn nhưng không quá đáng kể.

Công nghệ – An toàn

Honda Jazz được trang bị khá nhiều công nghệ an toàn chủ động và bị động như:

  • Hệ thống phanh trước đĩa thông gió.
  • Phanh ABS/EBD/BA.
  • chức năng cân bằng điện tử VSA.
  • Khởi hành ngang dốc HSA.
  • 6 túi khí (bản RS).
  • Camera lùi (bản RS).

Tham khảo thêm:

Chevrolet
Mẫu xePhiên bảnGiá (triệu đồng)
Chevrolet Spark Duo1.2L MT299
Chevrolet Spark1.2L LS359
1.2L LT389
Chevrolet Aveo1.4L LT459
1.4L LTZ495
Chevrolet Cruze1.6L LT589
1.8L LTZ699
Chevrolet Orlando1.8L MT LT639
1.8L ATL TZ699
Chevrolet Captiva2.4L AT LTZ879
Chevrolet Colorado2.5L 4x2 MT LT624
2.5L 4X4 MT LT649
2.5L 4X2 AT LT651
2.5L 4X4 MT LTZ751
2.5L 4X4 AT LTZ789
HIGH COUNTRY819
Chevrolet Trailblazer2.5L 4x2 MT LT859
2.5L VGT 4x2 AT LT898
2.5L VGT 4x4 AT LTZ1.035
Các bài viết về thương hiệu Chevrolet: https://canthoauto.com/thuong-hieu/chevrolet/
Honda
Mẫu xePhiên bảnGiá (triệu đồng)
Honda Jazz1.5 RS624
1.5 VX594
1.5 V544
Honda Civic1.8 E729
1.8 E (trắng ngọc)734
1.8 G789
1.8 G (trắng ngọc)794
RS929
RS (trắng ngọc)934
Honda City1.5 L599
1.5 G559
Honda HR-VHR-V G786
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh)866
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ)871
Honda CR-V1.5 L1,093
1.5 G1,023
1.5 E983
Honda Accord2.41,203
Honda CR-V1.5 L1,093
1.5 G1,023
1.5 E983
Honda BrioG418
(cam/đỏ)454
(trắng ngà/ghi bạc/vàng)452
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)448
RS(cam đỏ)450

Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/

Hyundai
Mercedes
Phiên bảnGiá (triệu đồng)
CLA 2501.869
CLA 250 4MATIC1.949
GLA 2001.619
GLA 250 4MATIC1.859
AMG GLA 45 4MATIC2.399
C 2001.499
C 200 Exclusive1.709
C 300 AMG1.929
E 2002.130
E 200 Sport2.317
E 300 AMG2.920
S 450L4.299
S 450L Luxury4.969
Maybach S 450 4MATIC7.469
Maybach S 560 4MATIC11.099
Maybach S 65014.899
GLC 250 4MATIC1.989
GLC 300 4MATIC2.289
GLC 300 4MATIC Coupé2.949
The new GLC 300 4MATIC CBU2.559
GLE 400 4MATIC Coupé4.129
GLE 43 4MATIC Coupé4.559
GLE 450 4MATIC4.369
AMG G 6310.829
V 250 Luxury2.579
V 250 AMG3.129
Các bài viết về thương hiệu Mercedes: https://canthoauto.com/thuong-hieu/mercedes/
Nissan
Toyota
Mẫu xePhiên bảnGiá (triệu đồng)
Toyota YarisG CVT650
Toyota Vios1.5E (MT)490
1.5E (CVT)540
1.5G (CVT)570
1.5E CVT (3 túi khí)520
1.5E MT (3 túi khí)470
Toyota Corolla Altis1.8E (MT)697
1.8E (CVT)733
1.8G (CVT)791
2.0V (CVT)889
2.0V Sport (CVT)799
Toyota Camry2.0G1.029
2.5Q1.235
Toyota InnovaVenturer879
G 2.0 AT847
E 2.0 MT771
V 2.0 AT971
Toyota Fortuner2.4 4x2 MT1.033
2.4 4x2 AT1.096
2.7 4x2 AT1.150
TRD 4x2 AT1.199
2.7 4x4 AT1.236
2.8 4x4 AT1.354
Toyota Land Cruiser PradoVX2.340
Toyota Land CruiserVX4.030
Toyota Hilux2.8 G 4x4 MLM878
2.4 4x2 AT662
2.4 4x2 MT622
2.4 4x4 MT772
Toyota HiaceĐộng cơ dầu999
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng
Các bài viết về thương hiệu Toyota: https://canthoauto.com/thuong-hieu/toyota/
Mitsubishi
Mẫu xePhiên bảnGiá (triệu đồng)
Mitsubishi OutlanderCVT 2.0823
CVT 2.0 Premium942
CVT 2.4 Premium1.100
Mitsubishi MirageMT380.5
CVT Eco415.5
CVT450.5
Mitsubishi AttrageMT Eco395.5
CVT Eco445.5
CVT475.5
Mitsubishi Triton4x4 AT MIVEC Premium865
4×2.AT MIVEC Premium740
4×4 AT MIVEC818.5
4×2.AT MIVEC730.5
4x4 MT MIVEC675
4x2 AT MIVEC630
4x2 MT600
Mitsubishi Pajero SportDIESEL 4×2 MT980
DIESEL 4x2 AT1,062.5
GASOLINE 4×2 AT1,092.5
GASOLINE 4×4 AT1,182.5
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM1.160
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM1.250
GASOLINE 4×4 Special Edition1.150
Mitsubishi All New XpanderMT550
AT620
AT Special Edition650
Các bài viết về thương hiệu Mitsubishi: https://canthoauto.com/thuong-hieu/mitsubishi/
Mazda
 
MẪU XEPHIÊN BẢNGIÁ (triệu đồng)
Mazda 2Sedan514
Sedan Premium564
Sedan Premium Soul Red Crystal572
Hatchback594
Hatchback SE604
Hatchback SE Soul Red Crystal607
Hatchback Soul Red Crystal602
Mazda 3Sedan 1.5L659
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal667
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl663
Sedan 2.0L750
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal758
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl754
Hatchback 1.5L689
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal697
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl693
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện )699
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện )707
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện )703
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE)677
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng  SnowFlake Pearl (SE)673
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE)669
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện )677
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện )673
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện )669
Mazda 62.0L819
2.0L Đỏ Soul Red Crystal827
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl823
2.0L Premium899
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal907
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl903
2.5L Premium1.019
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal1.027
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl1.023
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE)912
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE)908
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE)904
Mazda CX-52.0 2WD899
2.0 2WD - 46V907
2.0 2WD - 46G, 25D1903
2.5 2WD999
2.5 2WD - 46V1.007
2.5 2WD - 46G, 25D11.003
2.5 AWD1.019
2.5 AWD - 46V1.027
2.5 AWD - 46G, 25D11.023
2.5 AWD1.019
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE)912
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE)908
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE)904
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE)1.012
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE)1.008
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE)1.004
Mazda BT504WD MT 2.2L620
2WD AT 2.2L645
2.2 ATH699
3.2 ATH799
Mazda CX5 FL2.5 2WD849
2.5 AWD879
Các bài viết về thương hiệu Mazda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/mazda/

TỔNG KẾT HONDA JAZZ | HONDA CẦN THƠ

Ưu điểm

  • Thoải mái sáng tạo cho không gian của Honda Jazz.
  • Khoan hành lý rất rộng rãi.
  • Xe nhỏ gọn, phù hợp khi di chuyển trong đô thị.
  • Nhiều tiện ích hoàn hảo vượt trội trong tầm giá.
  • Giá cả hợp lý.
  • Sang trọng và đẹp.

Nhược điểm

  • Sử dụng loại ghế nỉ cho xe.
  • Các phiên bản V hay VX tùy chọn còn thua kém khá nhiều so với RS.
  • Động cơ chỉ ở mức chấp nhận được.
  • Khó di chuyển ở các con đường xấu.

Đánh giá tổng quát

Sẽ là một sự lựa chọn nhức đầu giành cho bạn nếu bạn muốn lựa một chiếc Hatchback cho gia đình của mình bởi bên cạnh Toyota Yaris hay Mazda 2 thì nay đã có thêm Honda Jazz phiên bản 2018. Dòng xe đáng mơ ước, trẻ trung và năng động phù hợp cho những bạn nữ, những người thích đi đây đi đó hoặc đơn giản chỉ để kiếm một không gian trên xe để nghỉ ngơi. Honda Jazz 2018 sẽ không khiến bạn thất vọng.

HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:

+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;

+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;

+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;

+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!

Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:






    Xin chân thành cảm ơn quý khách!

    Logo Honda

    TƯ VẤN: 0944.203.460


    Từ khóa trong bài viết: honda, honda jazz, honda hatchback. Tag 1: xe honda jazz, honda cần thơ, báo giá honda. Tag 2: báo giá xe hơi, xe hơi 5 chỗ, đánh giá honda jazz. Tag 3: jazz honda, jazz rs, ô tô honda jazz. Check by Admin 03 Feb 2. Liên kết tham khảo: Bảng giá xe Honda ô tô Cần Thơ.

    BÀI THAM KHẢO