Tại thị trường Việt Nam, dù dòng xe Hatchback được ưa chuộng khá nhiều và những cái tên như Chevrolet, Huyndai, Toyota hay đối thủ truyền kiếp Mazda lại chiếm một thị phần không nhỏ trong số lượng xe Hatchback đó. Vì lẽ đó, cái tên Honda cũng không thể nào đứng ngoài cuộc chơi nhìn các hãng xe khác lấn sân.
KHUYẾN MÃI & BÁO GIÁ HONDA JAZZ
Báo giá Honda Jazz | Honda Cần Thơ
PHIÊN BẢN HONDA JAZZ | GIÁ HONDA JAZZ |
---|---|
Ngừng kinh doanh |
(Thương hiệu đến từ Nhật Bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia).
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0944.203.460.
Đại lý Honda 5S Cần Thơ hỗ trợ tư vấn bán hàng trên 13 tỉnh miền Tây Nam Bộ. Hỗ trợ mua xe trả góp – Đăng ký lái thử miễn phí – Giao xe tận nơi!
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC: ⇒ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ; HOTLINE: 0944.203.460 | |
GỌI NGAY CHO TƯ VẤN VIÊN (nhấn để tạo cuộc gọi) | ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN (báo giá, khuyến mãi, trả góp…) |
Ưu đãi & Khuyến mãi Honda Cần Thơ
Quý khách có thể tham khảo: Chương trình ưu đãi & khuyến mãi tháng 9 tại Đại lý 5S Honda ô tô Cần Thơ.
ĐẠI LÝ 5S Ô TÔ HONDA CẦN THƠ
- Địa chỉ: E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, khu vực Thạnh Lợi, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
- Hotline: 0944.203.460 (Mr. Vinh).
Không chỉ là Đại lý 3S như các hãng khác, Honda ô tô Cần Thơ đạt chuẩn 5S đầu tiên tại 13 tỉnh miền Tây. Đây là là một trong những điểm khác biệt tiêu biểu của Honda, các dịch vụ tiêu chuẩn đạt lên con số 5, cụ thể là:
- Showroom (Sales): cửa hàng kinh doanh các dòng xe chính hãng Honda.
- Service: quy trình bảo hành bảo dưỡng, sửa chữa chuẩn.
- Spare parts: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng.
- Safety driving: hướng dẫn lái xe an toàn.
- Social contributions: hoạt động đóng góp xã hội.
Mr. Vinh – Chuyên viên Honda ô tô Cần Thơ:
- Chăm sóc khách hàng & Chi tiết về các dòng xe ô tô Honda chính hãng ;
- Báo giá & Chương trình khuyến mãi, ưu đãi ;
- Hỗ trợ đăng ký lái thử tận nhà miễn phí ;
- Hỗ trợ mua xe trả góp (85% giá trị xe) với lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản ;
- Tư vấn tận tâm, chăm sóc khách hàng & dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.
Xem thêm: Đánh giá các dòng xe Honda.
GIỚI THIỆU VỀ HONDA JAZZ
Thông tin chung
Tại thị trường Việt Nam, dù dòng xe Hatchback được ưa chuộng khá nhiều và những cái tên như Chevrolet, Huyndai, Toyota hay đối thủ truyền kiếp Mazda lại chiếm một thị phần không nhỏ trong số lượng xe Hatchback đó. Vì lẽ đó, cái tên Honda cũng không thể nào đứng ngoài cuộc chơi nhìn các hãng xe khác lấn sân.
Hiện tại, dòng Honda CR-V thế hệ mới đã quá nổi bật nhưng chưa dừng lại ở đó, sau khi nghị định 116 đã được thông qua tại Việt Nam, những lô xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan ập vào với giá cả rất cạnh tranh trong đó bao gồm Honda Jazz, một cái tên khá mới mẻ nhưng khi nhắc đến Honda Jazz thì các đối thủ cùng phân khúc luôn phải dè chừng bởi vì sự cá tính và tiện nghi bất ngờ mà Honda giành cho sản phẩm của mình. Honda Jazz 2018 sẵn sàng định nghĩa lại thế nào là Hatchback ở phân khúc phổ thông.
Một số màu xe:
Một số dòng xe tham khảo: Toyota Yaris – Mazda 2 – Mazda 3.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT HONDA JAZZ
Đầu xe
Honda Jazz có thiết kế phần đầu xe khá giống với Honda City nhưng được tinh chỉnh lại đôi chút để mềm mại, thon gọn hơn. Cụm đèn được làm lại với việc hốc đèn sương mù được làm rộng ra hơn nhưng điểm lạ khi phiên bản V và VX không có trang bị đèn sương mù bắt buộc người dùng phải mua thêm. Đèn xe toàn bộ là Led nhưng đèn báo rẽ lại là đèn thường.
Cản trước với thiết kế lớn hơn đã làm xe thêm phần nổi bật, logo Honda to bản cùng với việc mạ crôm đường viền chạy ngang tạo nên một tổng thể hoàn hảo cho thiết kế đầu xe. Đặc biệt, khi đi ra đường mọi người sẽ nhận ra ngay đây là phiên bản nào của Honda Jazz bởi vì phần đầu xe sẽ được trang trí thêm tên phiên bản V, VX hoặc RS.
Thân xe
Honda Jazz 2018 với kích thước tổng thể (DxRxC) 3989 x 1694 x 1524 mm rất lý tưởng cho một chiếc Hatchback, vòng quay bán kính tối thiểu chỉ 5,4m khiến việc đi lại trong đô thị, chỗ đông người dễ dàng hơn bao giờ hết. Khoảng sáng gầm xe 137mm vẫn đảm bảo an toàn tốt cho những địa hình khá nhấp nhô nhưng những con đường núi, địa hình hiểm trở thì chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Honda CR-V thay vì Honda Jazz.
Về thiết kế, Honda Jazz 2018 Hatchback 5 cửa không sử dụng các đường nét mềm mại như dòng Mazda Hatchback 2 và 3 mà các đường nét có phần dứt khoát, dập nổi rõ ràng nhưng vẫn đầy vẻ cuốn hút người nhìn. Mâm xe 5 chấu kép 16 inch sử dụng lốp 175/65 R15 (bản V) và 185/55 R16 (bản VX, RS) rất phù hợp cho dòng Hatchback. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, tầm nhìn khá tốt kể cả ban ngày hay ban đêm.
Đuôi xe
Đặc điểm ấn tượng nhất ở phần đuôi xe đó là cụm đèn hậu Led điểm không phải dạng Led dây được làm to hơn cho dù đem so sánh với những chiếc Crossover của Mazda, phiên bản RS ở phần dưới đuôi xe thiết kế thể thao khi được làm giả cacbon nhìn rất đẹp. Thiết kế tổng thể phần đuôi xe mang tính thể thao hơn, thiết kế đối xứng ở ống xả kèm theo cần gạt mưa là những điểm nhấn không thể bỏ qua. Cũng giống phần đầu xe, một thanh ngang mạ crôm kèm logo Honda ở giữa đã khiến xe “chất” hơn ở mỗi góc độ.
Khi mở cánh cửa hậu thứ 5 của Honda Jazz 2018, suy nghĩ đầu tiên là bạn có thể ngủ luôn ở chỗ này vì nó rất rộng dù đây là một chiếc Hatchback, bạn có thể tận dụng thêm không gian khi gập các ghế ngồi một cách đơn giản. Dù chưa nói đến nội thất nhưng sự tiện nghi trên xe thật sự rất khác biệt.
CHI TIẾT NỘI THẤT HONDA JAZZ
Vô lăng
Nhìn chung về nội thất của Honda Jazz 2018 khá tiện nghi và tiện ích. Những gì cần thiết cho một chiếc Hatchback đều nằm trên Honda Jazz 2018 nhưng những gì phiên bản Hatchback của Honda có thì Toyota cũng có.
Về phần vô lăng, Honda Jazz được sử dụng vô lăng thể thao 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều khiển kiểm soát hành trình và đàm thoại rảnh tay, các nút bấm trên vô lăng được bố trí đối xứng nhìn rất đẹp mắt, nút bấm to và ổn và hợp lý bao gồm cả Cruise Control. Phanh tay và vị trí để đồ được thiết kế nằm giữa hàng ghế trước
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm của Honda Jazz 2018 lúc mới nhìn thì phải nghĩ đây là một chiếc Hatchback cao cấp nhưng không, đây là Hatchback của Honda chỉ ở mức tầm trung thôi nhưng lại được trang bị một bảng điều khiển có đầy đủ những tinh chỉnh không thua kém gì những chiếc xe hạng sang. Đồng hồ cao cấp với việc sử dụng màn hình MID hiển thị đa thông tin như tốc độ, quãng đường đi được hay mức tiêu hao nhiên liệu. Bên cạnh đó, được trang bị màn hình đa thông tin với kích thước lên đến 7 inch nhưng cũng có một điểm trừ khi trên phiên bản V 1.5L không được trang bị màn hình này.
Không gian nội thất – ghế ngồi
Cả 3 phiên bản của Honda Jazz 2018 đều được trang bị ghế nỉ (hơi nóng khi ngồi nhưng cho cảm giác mềm), đây là một điểm khá đáng tiếc khi hiện nay, ghế da đang là một tiêu chuẩn của xế hộp nhưng không phải là vấn đề bởi vì cách sắp xếp ghế Magic Seat rất hữu ích để tạo ra một không gian lớn để bạn có thể giải trí, thư giãn trên các con đường dài.
Xin nhắc lại với các bạn đây chỉ là một chiếc hatchback thôi nhưng vì sự linh động của phần nội thất nên không gian bên trong xe không phải là vấn đề gì đó quá to tác khiến bạn cảm thấy khó chịu. Không gian chở hành lý là 354L và có thể tăng lên đến 1.314L khi gập hàng ghế sau.
Các tiện ích khác
Với việc 2 phiên bản VX và RS được trang bị màn hình 7 inch thì kèm theo đó là ổ đọc DVD, hệ thống giải trí 6 loa tuy nhiên, âm thanh chỉ ở mức chấp nhận được. Có khả năng kết nối với các ứng dụng trên điện thoại nhanh chóng kèm theo các cổng kết nối như HDMI,USB, AUX hay FM/AM/CD và sạc điện thoại của bạn. Điểm đáng tiếc là phiên bản thấp nhất là Jazz V 1.5 CVT chỉ có đầu CD/AM/FM/USB.
Nếu bạn đã mua Jazz thì hãy lựa phiên bản cao để có được sự trải nghiệm tốt nhất. Kèm theo đó là nút khởi động start/stop tiện lợi và nhanh chóng hơn cùng với nút điều chỉnh tiết kiệm nhiên liệu. Chìa khóa thông minh cũng cần phải nhắc đến khi bạn mở cửa xe không cần nhấn nút mở trên chìa khóa (VX, RS).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA JAZZ
Động cơ
Một điểm khá thú vị ở dòng xe Jazz của Honda khi tại thị trường như Châu Âu chỉ được trang bị động cơ 1.3L hay tại Ấn Độ là động cơ dầu 1.5L khiến tiếng gầm của xe ồn hơn tuy nhiên tại Việt Nam cũng như thị trường Đông Nam Á thì cả 3 phiên bản V, VX và RS sử dụng chung động cơ 1.5L công nghệ I-VTEC 4 xy lanh thẳng hàng và 16 van. Công suất cực đại đạt 145KW/4600rpm, mô men xoắn cực đại 145Nm/ 4600rpm với 117 mã lực. Đi kèm với khối động cơ đó là hộp số CVT 7 cấp ảo, rất phù hợp khi đi lại tại các con đường, đô thị tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Jazz V | Jazz VX | Jazz RS |
---|---|---|---|
Kích thước (DxRxC) mm | 3989 x 1694 x 1524 | 3989 x 1694 x 1524 | 3989 x 1694 x 1524 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2530 | 2530 | 2530 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,4 | 5,4 | 5,4 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 137 | 137 | 137 |
Động cơ | 1.5L SOHC I-VTEC | 1.5L SOHC I-VTEC | 1.5L SOHC I-VTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1497 | 1497 | 1497 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 117/6600 | 117/6600 | 117/6600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4600 | 145/4600 | 145/4600 |
Hộp số | Tự động 7 cấp CVT | Tự động 7 cấp CVT | Tự động 7 cấp CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/km) | 5.6/100 | 5.6/100 | 5.6/100 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1062 | 1076 | 1090 |
Lốp xe | 175 /65 R15 | 185 /55 R16 | 185 /55 R16 |
Bình xăng (lít) | 40 | 40 | 40 |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN HONDA JAZZ
Khả năng vận hành và cảm giác lái
Cũng như những dòng xe khác của Honda như CR-V hay City thì việc sử dụng động cơ 1.5L thôi nhưng khả năng tăng tốc, độ êm ái của xe thì không cần phải bàn khi Jazz được kèm theo công nghệ I-VTEC. Cảm giác vận hành, cảm giác lái rất dễ chịu tuy nhiên phần ghế người ngồi lái công thêm việc sử dụng ghế nỉ khiến nóng hơn sẽ ảnh hưởng ích nhiều đến cảm giác lái của bạn nhưng không quá đáng kể.
Công nghệ – An toàn
Honda Jazz được trang bị khá nhiều công nghệ an toàn chủ động và bị động như:
- Hệ thống phanh trước đĩa thông gió.
- Phanh ABS/EBD/BA.
- chức năng cân bằng điện tử VSA.
- Khởi hành ngang dốc HSA.
- 6 túi khí (bản RS).
- Camera lùi (bản RS).
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
TỔNG KẾT HONDA JAZZ | HONDA CẦN THƠ
Ưu điểm
- Thoải mái sáng tạo cho không gian của Honda Jazz.
- Khoan hành lý rất rộng rãi.
- Xe nhỏ gọn, phù hợp khi di chuyển trong đô thị.
- Nhiều tiện ích hoàn hảo vượt trội trong tầm giá.
- Giá cả hợp lý.
- Sang trọng và đẹp.
Nhược điểm
- Sử dụng loại ghế nỉ cho xe.
- Các phiên bản V hay VX tùy chọn còn thua kém khá nhiều so với RS.
- Động cơ chỉ ở mức chấp nhận được.
- Khó di chuyển ở các con đường xấu.
Đánh giá tổng quát
Sẽ là một sự lựa chọn nhức đầu giành cho bạn nếu bạn muốn lựa một chiếc Hatchback cho gia đình của mình bởi bên cạnh Toyota Yaris hay Mazda 2 thì nay đã có thêm Honda Jazz phiên bản 2018. Dòng xe đáng mơ ước, trẻ trung và năng động phù hợp cho những bạn nữ, những người thích đi đây đi đó hoặc đơn giản chỉ để kiếm một không gian trên xe để nghỉ ngơi. Honda Jazz 2018 sẽ không khiến bạn thất vọng.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: honda, honda jazz, honda hatchback. Tag 1: xe honda jazz, honda cần thơ, báo giá honda. Tag 2: báo giá xe hơi, xe hơi 5 chỗ, đánh giá honda jazz. Tag 3: jazz honda, jazz rs, ô tô honda jazz. Check by Admin 03 Feb 2. Liên kết tham khảo: Bảng giá xe Honda ô tô Cần Thơ.
Pingback:Honda HR-V sắp ra mắt tại Việt Nam - Đặt xe sớm để có giá tốt | Cần Thơ Auto
Pingback:Toyota Yaris 2018 - Đánh giá chi tiết ưu điểm và nhược điểm | Can Tho Auto
Pingback:Ford Focus 2018 - Giá bán và hình ảnh chi tiết | Cần Thơ Auto
Pingback:Suzuki Swift 2018 - Giá bán và hình ảnh chi tiết | Cần Thơ Auto
Pingback:Honda Brio - Giá bán và hình ảnh chi tiết | Cần Thơ Auto
Pingback:Honda Brio | Honda Ô Tô Cần Thơ