Tại thị trường Việt Nam, phân khúc SUV địa hình 7 chỗ thường không sôi động như những phân khúc SUV khác. Lý do chính là vì người Việt ít có nhu cầu phải di chuyển nhiều ở những cung đường khó hay đường dốc hiểm trở, hoặc giả là cần thiết thì cũng chỉ cần một chiếc SUV tầm trung là đủ.
HOTLINE: 0913779960 (Mr. Tuấn Lên)
KHUYẾN MÃI & BÁO GIÁ MITSUBISHI PAJERO CẦN THƠ
Báo giá Mitsubishi Pajero | Mitsubishi Cần Thơ
PHIÊN BẢN MITSUBISHI PAJERO | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Xe ngừng kinh doanh |
(Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản).
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0913779960.
Đại lý Mitsubishi G-Stars Cần Thơ hỗ trợ tư vấn bán hàng trên 13 tỉnh miền Tây Nam Bộ. Hỗ trợ mua xe trả góp – Đăng ký lái thử miễn phí – Giao xe tận nơi!
Thông tin đại lý Mitsubishi G-Stars Cần Thơ
- Hotline: 0913779960 – Mr. Toàn (nhấn để tạo cuộc gọi)
- Địa chỉ: DH1 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. CT.
Đánh giá chi tiết các dòng xe Mitsubishi: https://canthoauto.com/thuong-hieu/mitsubishi/
Khuyến mãi xe Mitsubishi
Mitsubishi tiếp tục duy trì chương trình ưu đãi cực lớn khi mua xe Mitsubishi. Các mẫu xe của Mitsubishi sẽ được tặng tiền mặt hoặc phụ kiện tùy theo phiên bản.
Chính sách bán hàng mới:
- Áp dụng gới ưu đãi lãi suất MAF 9,9% ;
- Tặng voucher bảo dưỡng & chương trình bốc thăm trúng thưởng (**) ;
- Rất nhiều gói quà tặng, phụ kiện, bảo hiểm, hỗ trợ trước bạ (tùy chương trình),…
(**) Chương trình khuyến mãi có điều kiện & số lượng có hạn.
Quý khách có thể tham khảo thêm tại: Chương trình khuyến mãi tại Đại lý 3S Mitsubishi Cần Thơ.
Mitsubishi kỷ niệm 25 năm với các phiên bản Special Edition
Nhân dịp kỷ niệm 25 năm, Mitsubishi Motors Vietnam ra mắt phiên bản đặc biệt của 3 dòng xe: Xpander, Outlander và Pajero Sport cùng với chương trình ưu đãi “Mua xe tặng vàng” được áp dụng trên toàn quốc. Phiên bản đặc biệt này sẽ gồm màu xe mới, các trang bị mới cùng các nâng cấp phụ kiện riêng cho từng mẫu xe. Chi tiết xem ở các hình bên dưới:
Nhanh tay đăng ký thông tin – đặt xe để trở thành chủ sở hữu cho bản Đặc biệt cùng nhiều phần quà ưu đãi từ đại lý: https://canthoauto.com/lien-he/
GIỚI THIỆU VỀ MITSUBISHI PAJERO
Tại thị trường Việt Nam, phân khúc SUV địa hình 7 chỗ thường không sôi động như những phân khúc SUV khác. Lý do chính là vì người Việt ít có nhu cầu phải di chuyển nhiều ở những cung đường khó hay đường dốc hiểm trở, hoặc giả là cần thiết thì cũng chỉ cần một chiếc SUV tầm trung là đủ. Mặt khác, SUV địa hình thường có mức giá cao, gần bằng với các dòng sedan hạng sang như BMW 5-series hay E – class của Mercedes.
Tuy vậy, những chiếc xe SUV địa hình lại có những ưu điểm mà những loại xe khác ít nhiều không thể đạt được. Dòng xe cao cấp này có những đường nét mạnh mẽ, uy nghi, khả năng “băng rừng, vượt biển” dễ như đi trong thành phố. Thêm vào đó, việc phục vụ nhu cầu gia đình cũng rất nổi trội, sánh ngang với các dòng SUV/Crossover thịnh hành. Trong phân khúc, Pajero nổi lên như một biểu tượng, một cái tên với tiếng tăm lẫy lừng. Là hậu duệ của thế hệ Pajero từng vô địch Dakar Rally, các khả năng của một chiếc xe SUV địa hình trên Pajero 2019 là không cần phải bàn cãi. Ta sẽ tìm hiểu chi tiết các khả năng của chiếc xe này dưới đây.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT MITSUBISHI PAJERO
Từng là bom tấn của hãng xe Nhật Bản, Pajero 2019 mang ngoại hình đặc trưng của một SUV địa hình. Manh mẽ, góc cạnh, chiều ngang nổi bật là những đặc điểm nổi bật của chiếc SUV này.
Xe Mitsubishi Pajero có 2 màu sơn ngoại thất cơ bản là trắng và đen.
Đầu xe
Phần đầu xe Mitsubishi Pajero 2019 được thiết kế hệ thống lưới tản nhiệt gồm ba thanh nan chính diện mạ Chrome. Nổi bật ở giữa lưới tản nhiệt là logo Mitsubishi, các thanh nan phía sau sơn chìm, cắt xéo với ba thanh nan chính diện làm thành những đường nét dứt khoát, không rườm rà.
Pajero được trang bị hệ thống đèn pha HID Projector, tích hợp thêm cảm biến rửa đèn xe giúp việc chiếu sáng trở nên tối ưu. Nhằm tăng cường thêm tầm nhìn, Mitsubishi trang bị cho Pajero đèn LED ban ngày và đèn sương mù có khả năng tự điều chỉnh góc chiếu.
The gallery was not found!Thân xe
Tuân thủ thiết kế nam tính và cứng rắn, thân xe Mitsubishi Pajero được tạo nên bởi những đường nét vuông vắn, to bản. Các trang bị nổi bật trên thân xe Pajero gồm có: bộ la-zăng hợp kim 18 inch, gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi, bậc lên xuống mạ Chrome, giá để đồ nóc xe,…
Đuôi xe
Đuôi xe của một chiếc SUV địa hình thường được thiết kế đơn giản, đường nét cứng rắn. Đó cũng là thiết kế của đuôi xe Pajero, với cụm đèn hậu ôm sát thân xe được giản lược tối đa, cánh lướt gió đuôi xe giúp tăng hình dáng khí động học cho xe. Đặc biệt, chiếc SUV này còn được trang bị thêm một bánh xe dự phòng gắn ở đuôi xe, dự phòng trường hợp xấu.
The gallery was not found!HOTLINE: 0913779960 (Mr. Tuấn Lên)
CHI TIẾT NỘI THẤT MITSUBISHI PAJERO
Nội thất Pajero 2019 được nhận xét là hiện đại và đầy đủ tiện nghi, dù vẫn còn những chi tiết hơi rườm rà ở bảng điều khiển trung tâm. Dẫu vậy, nếu so với các đối thủ trong phân khúc như Ford Explorer hay Toyota Prado thì nội thất Pajero ngang bằng hoặc nhỉnh hơn một chút về mặt thị giác.
Vô lăng
Vô lăng của Pajero là loại bốn chấu thể thao được ốp gỗ và mạ Chrome cho cảm giác rất sang trọng. Ở hai bên vô lăng tích hợp các nút bấm tăng giảm âm lượng, tiện ích an toàn và hệ thống ga tự động (Cruise Control). So với Toyota Prado, Pajero tích hợp Cruise Control trực tiếp trên vô lăng, nhưng lại không có được tính năng đàm thoại rảnh tay thông qua Bluetooth.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm được bọc nhôm thể thao, gồm các nút điều khiển xe, màn hình đa thông tin và hệ thống máy lạnh 2 dàn tự động.
Không gian nội thất – Ghế ngồi
Với kích thước tổng thể tương đối lớn (4.900 x 1.875 x 1.900 mm), Pajero 2019 tạo nên cảm giác thoải mái, thoáng đãng với hành khách ở mọi vị trí ngồi. Với chiều cao từ 1,7 – 1,8m, người ngồi vẫn sẽ thoải mái ngồi ở hàng ghế thứ 3 mà đầu không chạm trần hay chân bị chật chội. Ghế lái có thể điều chỉnh 10 hướng, kết hợp sưởi ấm hàng ghế trước giúp tài xế thoải mái nhất trong hành trình.
The gallery was not found!Các tiện ích khác
Các tiện ích của Mitsubishi Pajero 2019 bao gồm:
- Đầu CD kết hợp dàn âm thanh Rockford 12 loa
- Ăng ten tích hợp trên kính
- Hộp giữ lạnh đồ uống
- Bàn đạp phanh và bàn đạp ga bọc nhôm thể thao
- Xếp ghế linh hoạt với hàng ghế thứ 3 gập phẳng sàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI PAJERO
Động cơ
Pajero 2019 sử dụng động cơ 3.0 lít MIVEC V6 mạnh mẽ. Nhằm tối ưu hóa xe cho phù hợp với đường bộ Việt Nam, hộp số của Pajero đã được nâng cấp từ loại INVECS 4 cấp thành INVECS II Sport – mode 5 cấp. Ta sẽ tiến hành một vài so sánh giữa Pajero với đối thủ trong phân khúc là Toyota Land Cruise Prado để tìm hiểu rõ hơn về sức mạnh của cụm động cơ MIVEC V6 3.0:
Mitsubishi Pajero 2019 | Toyota Prado 2019 | |
Trọng lượng không tải | 2.220 (kg) | 2.190 (kg) |
Dung tích xylanh | 2.972 (cc) | 2694 (cc) |
Công suất cực đại | 178/5.250 (hp/rpm) | 164/5.200 (hp/rpm) |
Mômen xoắn cực đại | 261/4.000 (Nm/rpm) | 246/3.900 (Nm/rpm) |
Tỉ số công suất/trọng lượng | 0.0802 | 0.075 |
Tốc độ cực đại | 175 (Km/h) | 160 (Km/h) |
Truyền động | Super Select 4WD II | AWD |
Tiêu hao nhiên liệu* | 12.42/16.37/10.13 lít trên 100km | 11.2/9.6/14.1 lít trên 100km |
(*Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị)
Từ so sánh trên, ta có thể thấy được sự vượt trội của Pajero Sport so với đối thủ đồng hương là Prado trong khối động cơ, qua đó khẳng định sức mạnh của động cơ V6 MIVEC.
Thông số kỹ thuật – Trang thiết bị của Mitsubishi Pajero 2019
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Dài x Rộng x Cao | 4.900 x 1.875 x 1.900 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 235 (mm) |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử |
Trọng lượng không tải | 2.220 (kg) |
Dung tích xylanh | 2.972 (cc) |
Công suất cực đại | 178/5.250 (hp/rpm) |
Mômen xoắn cực đại | 261/4.000 (Nm/rpm) |
Tốc độ cực đại | 175 (Km/h) |
Truyền động | Super Select 4WD II |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực |
Tiêu hao nhiên liệu* | 12.42/16.37/10.13 lít trên 100km |
(*Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị)
TRANG THIẾT BỊ CHỦ YẾU | |
Đèn pha | H.I.D |
Điều hòa không khí | 2 dàn, tự động |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
Hệ thống rửa đèn | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Camera lùi | Có |
Truyền động | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói (ECM) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có |
Hộc giữ lạnh đồ uống | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Dàn âm thanh | CD/AM-FM/MP3/USB |
VẬN HÀNH – CÔNG NGHỆ – AN TOÀN
Khả năng vận hành
Khả năng vận hành mạnh mẽ trên mọi địa hình là đặc điểm nổi bật nhất của Pajero Sport. Các góc thoát, góc tiếp cận, góc vượt đỉnh của Pajero lần lượt là 25 độ, 22,5 độ và 36,6 độ giúp cho Pajero dễ dàng vượt qua các đoạn đường dốc mà các loại xe khác không thể với tới.
Nguyên nhân của khả năng vận hành mạnh mẽ trên nằm ở động cơ, mặt khác nhờ hộp số tự động INVECS II với chế độ Sport mode. Sport mode giúp người lái chủ động điều khiển sang số, mang lại cảm giác điều khiển số sàn với chỉ vài thao tác.
An toàn
Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Pajero 2019 gồm có:
|
TỔNG KẾT MITSUBISHI PAJERO | MITSUBISHI G-STARS CẦN THƠ
Ưu điểm
- Hậu duệ của nhà vô địch Dakar Rally nên có khả năng vượt địa hình vượt trội
- Ngoại thất và nội thất được thiết kế ấn tượng, đúng tính chất SUV địa hình
- Giá tốt so với các đối thủ, thường xuyên được khuyến mãi
- Tiện ích và an toàn đầy đủ
Nhược điểm
- Giá vẫn khá đắt so với thị trường xe hơi
- Khối động cơ yếu hơn đối thủ trực tiếp là Ford Explorer
- Hậu mãi thua kém đối thủ trong phân khúc
Đánh giá tổng quát
Mặc dù có nhiều rào cản để người mua xe có thể tiếp cận Pajero, nhưng chiếc xe này vẫn sẽ được nằm trong top những chiếc SUV địa hình đáng mua nhất trên thị trường. Chiếc xe này đặc biệt phù hợp với những gia đình đông người (6 – 7 người) có nhu cầu đi lại trong thành phố lẫn đi chơi xa hay về quê. Ngoài ra, các doanh nhân thành đạt có thể hoàn toàn tự tin với vẻ đẹp ngoại hình, chất lượng âm thanh hay không gian thoáng đãng tạo cảm giác thư thái sau một ngày làm việc căng thẳng.
Tham khảo thêm:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 1.2L MT | 299 |
Chevrolet Spark | 1.2L LS | 359 |
1.2L LT | 389 | |
Chevrolet Aveo | 1.4L LT | 459 |
1.4L LTZ | 495 | |
Chevrolet Cruze | 1.6L LT | 589 |
1.8L LTZ | 699 | |
Chevrolet Orlando | 1.8L MT LT | 639 |
1.8L ATL TZ | 699 | |
Chevrolet Captiva | 2.4L AT LTZ | 879 |
Chevrolet Colorado | 2.5L 4x2 MT LT | 624 |
2.5L 4X4 MT LT | 649 | |
2.5L 4X2 AT LT | 651 | |
2.5L 4X4 MT LTZ | 751 | |
2.5L 4X4 AT LTZ | 789 | |
HIGH COUNTRY | 819 | |
Chevrolet Trailblazer | 2.5L 4x2 MT LT | 859 |
2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | |
2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.035 |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda Jazz | 1.5 RS | 624 |
1.5 VX | 594 | |
1.5 V | 544 | |
Honda Civic | 1.8 E | 729 |
1.8 E (trắng ngọc) | 734 | |
1.8 G | 789 | |
1.8 G (trắng ngọc) | 794 | |
RS | 929 | |
RS (trắng ngọc) | 934 | |
Honda City | 1.5 L | 599 |
1.5 G | 559 | |
Honda HR-V | HR-V G | 786 |
HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh) | 866 | |
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) | 871 | |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Accord | 2.4 | 1,203 |
Honda CR-V | 1.5 L | 1,093 |
1.5 G | 1,023 | |
1.5 E | 983 | |
Honda Brio | G | 418 |
(cam/đỏ) | 454 | |
(trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | |
RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | |
RS(cam đỏ) | 450 |
Các bài viết về thương hiệu Honda: https://canthoauto.com/thuong-hieu/honda/
Các bài viết về thương hiệu Hyundai: https://canthoauto.com/thuong-hieu/hyundai/
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
CLA 250 | 1.869 |
CLA 250 4MATIC | 1.949 |
GLA 200 | 1.619 |
GLA 250 4MATIC | 1.859 |
AMG GLA 45 4MATIC | 2.399 |
C 200 | 1.499 |
C 200 Exclusive | 1.709 |
C 300 AMG | 1.929 |
E 200 | 2.130 |
E 200 Sport | 2.317 |
E 300 AMG | 2.920 |
S 450L | 4.299 |
S 450L Luxury | 4.969 |
Maybach S 450 4MATIC | 7.469 |
Maybach S 560 4MATIC | 11.099 |
Maybach S 650 | 14.899 |
GLC 250 4MATIC | 1.989 |
GLC 300 4MATIC | 2.289 |
GLC 300 4MATIC Coupé | 2.949 |
The new GLC 300 4MATIC CBU | 2.559 |
GLE 400 4MATIC Coupé | 4.129 |
GLE 43 4MATIC Coupé | 4.559 |
GLE 450 4MATIC | 4.369 |
AMG G 63 | 10.829 |
V 250 Luxury | 2.579 |
V 250 AMG | 3.129 |
MẪU XE | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 triệu |
Nissan Sunny XV 1.5L AT | 498 triệu |
Nissan Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 triệu |
Nissan Sunny XT 1.5L AT | 468 triệu |
Nissan Sunny XL 1.5L MT | 448 triệu |
Nissan Teana 2.5 SL | 1 tỷ 195 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | 839 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 941 triệu |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SL Luxury | 1.023 triệu |
Nissan Navara E | 625 triệu |
Nissan Navara EL | 679 triệu |
Nissan Navara SL | 725 triệu |
Nissan Navara VL | 835 triệu |
Nissan Juke 1.6L CVT | 1 tỷ 60 triệu |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Yaris | G CVT | 650 |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 490 |
1.5E (CVT) | 540 | |
1.5G (CVT) | 570 | |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | |
1.5E MT (3 túi khí) | 470 | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 697 |
1.8E (CVT) | 733 | |
1.8G (CVT) | 791 | |
2.0V (CVT) | 889 | |
2.0V Sport (CVT) | 799 | |
Toyota Camry | 2.0G | 1.029 |
2.5Q | 1.235 | |
Toyota Innova | Venturer | 879 |
G 2.0 AT | 847 | |
E 2.0 MT | 771 | |
V 2.0 AT | 971 | |
Toyota Fortuner | 2.4 4x2 MT | 1.033 |
2.4 4x2 AT | 1.096 | |
2.7 4x2 AT | 1.150 | |
TRD 4x2 AT | 1.199 | |
2.7 4x4 AT | 1.236 | |
2.8 4x4 AT | 1.354 | |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2.340 |
Toyota Land Cruiser | VX | 4.030 |
Toyota Hilux | 2.8 G 4x4 MLM | 878 |
2.4 4x2 AT | 662 | |
2.4 4x2 MT | 622 | |
2.4 4x4 MT | 772 | |
Toyota Hiace | Động cơ dầu | 999 |
Các dòng xe: Camry, Fortuner, Prado, Hilux phiên bản màu trắng ngọc trai có giá bán cao hơn 8 triệu đồng |
Mẫu xe | Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Mitsubishi Outlander | CVT 2.0 | 823 |
CVT 2.0 Premium | 942 | |
CVT 2.4 Premium | 1.100 | |
Mitsubishi Mirage | MT | 380.5 |
CVT Eco | 415.5 | |
CVT | 450.5 | |
Mitsubishi Attrage | MT Eco | 395.5 |
CVT Eco | 445.5 | |
CVT | 475.5 | |
Mitsubishi Triton | 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
4×2.AT MIVEC Premium | 740 | |
4×4 AT MIVEC | 818.5 | |
4×2.AT MIVEC | 730.5 | |
4x4 MT MIVEC | 675 | |
4x2 AT MIVEC | 630 | |
4x2 MT | 600 | |
Mitsubishi Pajero Sport | DIESEL 4×2 MT | 980 |
DIESEL 4x2 AT | 1,062.5 | |
GASOLINE 4×2 AT | 1,092.5 | |
GASOLINE 4×4 AT | 1,182.5 | |
GASOLINE 4×2 AT PREMIUM | 1.160 | |
GASOLINE 4×4 AT PREMIUM | 1.250 | |
GASOLINE 4×4 Special Edition | 1.150 | |
Mitsubishi All New Xpander | MT | 550 |
AT | 620 | |
AT Special Edition | 650 |
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ (triệu đồng) |
---|---|---|
Mazda 2 | Sedan | 514 |
Sedan Premium | 564 | |
Sedan Premium Soul Red Crystal | 572 | |
Hatchback | 594 | |
Hatchback SE | 604 | |
Hatchback SE Soul Red Crystal | 607 | |
Hatchback Soul Red Crystal | 602 | |
Mazda 3 | Sedan 1.5L | 659 |
Sedan 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 667 | |
Sedan 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 663 | |
Sedan 2.0L | 750 | |
Sedan 2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Sedan 2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 754 | |
Hatchback 1.5L | 689 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 693 | |
Hatchback 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 699 | |
Hatchback 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 707 | |
Hatchback 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 703 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn (SE) | 669 | |
SD 1.5L Đỏ Soul Red Crystal ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 677 | |
SD 1.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 673 | |
SD 1.5L Tiêu chuẩn ( Có ghế lái chỉnh điện ) | 669 | |
Mazda 6 | 2.0L | 819 |
2.0L Đỏ Soul Red Crystal | 827 | |
2.0L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 823 | |
2.0L Premium | 899 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 903 | |
2.5L Premium | 1.019 | |
2.5L Premium Đỏ Soul Red Crystal | 1.027 | |
2.5L Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl | 1.023 | |
2.0L Premium Đỏ Soul Red Crystal (SE) | 912 | |
2.0L Premium Xám Machine Grey/Trắng SnowFlake Pearl (SE) | 908 | |
2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
Mazda CX-5 | 2.0 2WD | 899 |
2.0 2WD - 46V | 907 | |
2.0 2WD - 46G, 25D1 | 903 | |
2.5 2WD | 999 | |
2.5 2WD - 46V | 1.007 | |
2.5 2WD - 46G, 25D1 | 1.003 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.5 AWD - 46V | 1.027 | |
2.5 AWD - 46G, 25D1 | 1.023 | |
2.5 AWD | 1.019 | |
2.0L 2WD mới màu đỏ (SE) | 912 | |
2.0L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 908 | |
2.0L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 904 | |
2.5L 2WD mới màu đỏ (SE) | 1.012 | |
2.5L 2WD mới màu Xám/Trắng (SE) | 1.008 | |
2.5L 2WD mới Tiêu chuẩn (SE) | 1.004 | |
Mazda BT50 | 4WD MT 2.2L | 620 |
2WD AT 2.2L | 645 | |
2.2 ATH | 699 | |
3.2 ATH | 799 | |
Mazda CX5 FL | 2.5 2WD | 849 |
2.5 AWD | 879 |
MITSUBISHI 3S CẦN THƠ – MIỀN TÂY – HỖ TRỢ TRẢ GÓP
Để nhận được bảng giá xe Mitsubishi mới nhất, thông tin tư vấn miễn phí, vui lòng liên hệ:
Đại lý Mitsubishi G-Stars Cần Thơ
- Hotline: 0913779960 – Mr. Toàn (nhấn để tạo cuộc gọi)
- Địa chỉ: DH1 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. CT.
Bài viết chi tiết: Mitsubishi G-Stars Cần Thơ
CAM KẾT CỦA MITSUBISHI 3S CẦN THƠ
Hướng dẫn thủ tục mua xe Mitsubishi Pajero Sport trả góp tại đây. Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh, khoản vay linh động, lên đến 80% giá trị xe. |
HOTLINE: 0913779960 (Mr. Tuấn Lên)
Tags: báo giá xe hơi, báo giá ô tô, canthoauto, Mitsubishi, Mitsubishi Cần Thơ, mua xe Mitsubishi, khuyến mãi xe hơi, xe hơi 7 chỗ, xe hơi cần thơ, ô tô giá rẻ, xe 7 chỗ, pajero 2018, mua xe SUV cần thơ, khuyến mãi xe hơi, giá xe Mitsubishi, Mitsubishi Pajero, mitsubishi khuyến mãi, Mitsubishi Pajero.
Pingback:So sánh Body-on-frame và Unibody | Canthoauto.com
Pingback:Mitsubishi G-Stars - Đại lý Mitsubishi Cần Thơ sắp khai trương | Cần Thơ Auto
Pingback:Đại lý 3S Mitsubishi Cần Thơ | Mitsubishi Motors | Cần Thơ Plus