Trong bài viết “Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max” này, Cần Thơ Auto sẽ đưa ra đầy đủ, chi tiết các thông số kỹ thuật trên 4 phiên bản của Isuzu D-Max 2019.
ISUZU D-MAX 2019 – TỔNG QUAN
Isuzu D-Max là mẫu bán tải của Isuzu, một thương hiệu nổi tiếng về các dòng xe tải như Q-series hay N-series. Do đó, D-Max cũng được thừa hưởng một vài đặc điểm xe tải, như độ bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Xe được lắp ráp tại Thái Lan và nhập khẩu nguyên chiếc vào Việt Nam.
Các thông số kỹ thuật và trang bị đáng chú ý trên Isuzu D-Max:
- Công suất cực đại: 110 – 130 / 3600 (Hp/rpm)
- Mô men xoắn cực đại: 350 / 1800 – 2600 (Nm/rpm), 380 / 1800 – 2800 (Nm/rpm)
- Cụm đèn trước Bi-LED Projector (có chỉnh độ cao) với đèn LED chạy ban ngày
- Hệ thống giải trí: Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB
- An toàn: ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HSA, HDC, BOS,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU D-MAX CHI TIẾT
(**) Lưu ý miễn trách: Thông số chỉ mang tính tham khảo.
Kích thước – Trọng lượng
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
|---|---|---|---|---|
| Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 5295 x 1860 x 1785 | 5295 x 1860 x 1795 | ||
| Chiều dài cơ sở | 3095 (mm) | |||
| Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1570/1570 (mm) | |||
| Khoảng sáng gầm xe | 225 (mm) | 235 (mm) | ||
| Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.3 (m) | |||
| Trọng lượng không tải (kg) | 1820 | 1870 | 1940 | 2010 |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | 2700 | 2800 | ||
| Dung tích thùng nhiên liệu | 76 (L) | |||
Động cơ – Hộp số
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
|---|---|---|---|---|
| Mã động cơ | RZ4E | 4JJ1-H1 | ||
| Loại động cơ | Động cơ dầu 1.9L, I4, Intercooler VGS Turbo | Động cơ dầu 3.0L, I4, Intercooler VGS Turbo | ||
| Dung tích xi lanh (cc) | 1898 | 2999 | ||
| Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110 / 3600 | 130 / 3600 | ||
| Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 / 1800 – 2600 | 380 / 1800 – 2800 | ||
| Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
| Dẫn động | 4×2 (cầu sau) | 4WD | ||
| Hệ thống gài cầu | – | Gài cầu điện tử | ||
| Máy phát điện | 12V-120A | |||
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Khung gầm
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT | |
|---|---|---|---|---|---|
| Hệ thống phanh | Trước | Phanh đĩa | |||
| Sau | Phanh tang trống | ||||
| Hệ thống treo | Trước | Treo độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn | |||
| Sau | Lá hợp kim bán nguyệt | ||||
| Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
| Lốp xe | 245 / 70 R16 | 255 / 60 R18 | |||
| Mâm xe | Hợp kim nhôm | ||||
Trang bị ngoại thất
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
|---|---|---|---|---|
| Cụm đèn trước | Bi-LED Projector (có chỉnh độ cao) với đèn LED chạy ban ngày | |||
| Đèn sương mù | Có (viền trang trí xám) | |||
| Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crôm | |||
| Mặt ca lăng | Màu xám đậm | |||
| Thanh trang trí thể thao mui xe | – | |||
| Trang trí cột cửa | Màu đen | |||
| Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ chỉnh/gập điện | |||
| Ăng ten | Dạng cột | |||
| Tay nắm cửa bửng sau | Mạ Crôm | |||
| Bậc lên xuống | Có | |||
| Cản sau | Mạ Crôm | |||
| Lót sàn thùng xe | Có | |||
Trang bị nội thất
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT | |
|---|---|---|---|---|---|
| Tay lái | Loại | 3 chấu, bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay | |||
| Điều chỉnh | Gật gù | ||||
| Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | ||||
| Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||||
| Ghế ngồi | Hàng ghế đầu | Chỉnh tay | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | ||
| Hàng ghế sau | Gập 60:40, ghế giữa tích hợp tựa tay | ||||
| Chất liệu | Nỉ (cao cấp) | Da (màu đen) | |||
| Táp pi cửa xe | Ốp PVC tay vịn cửa | ||||
| Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí đen bóng | ||||
| Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen bóng | ||||
| Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Ốp PVC | ||||
| Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | Ốp PVC/Viền trang trí đen bóng với logo Isuzu | ||||
| Tay chốt mở cửa trong | Mạ Crôm | ||||
Trang bị tiện ích
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
|---|---|---|---|---|
| Chìa khóa khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||
| Mở cửa thông minh | – | Có | ||
| Khóa cửa từ xa | Có | |||
| Hệ thống điều hòa | Tự động | |||
| Hệ thống giải trí | DVD CLARION, màn hình cảm ứng 6.5″, Bluetooth, USB, định vị Vietmap | Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB | ||
| Số loa | 06 | |||
| Cổng USB sạc nhanh (5V/2.1A) | 02 cổng | |||
| Cửa sổ chỉnh điện | Có (lên xuống tự động, chống kẹt bên phía tay người lái) | |||
| Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước) | |||
| Thảm lót sàn | Có | |||
Trang bị an toàn
| THÔNG SỐ | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
|---|---|---|---|---|
| Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | ||
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
| Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
| Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
| Tính năng kiểm soát đổ đèo (HDC) | Có | |||
| Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | |||
| Dây đai an toàn | 3 điểm (hàng ghế đầu có bộ tự căng đai và tự nới lỏng) | |||
| Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |||
| Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | |||
| Khóa cửa trung tâm | Có | |||
| Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | |||
| Thanh gia cường cửa xe | Có | |||
Trên đây là các thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2019 ở 4 phiên bản: LS 1.9 4X2 MT, LS 1.9 4X2 AT, LS 1.9 4X4 MT và LS 3.0 4X4 AT. Để nhận báo giá, báo khuyến mãi và các thông tin liên quan miễn phí và cập nhật, quý độc giả có thể liên hệ trực tiếp Đại lý Isuzu Cần Thơ:
ĐẠI LÝ 3S ISUZU CẦN THƠ (Ô TÔ & TẢI)
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn trực tiếp. Nhận: bảng báo giá ưu đãi chính hãng Isuzu kèm chương trình khuyến mãi mới. Mọi chi tiết xin liên hệ về:
- Hotline tư vấn: 0772.177.411
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ.
Đại lý Chuẩn 3S Isuzu (Showroom – Service – Spare Part) An Khánh:
- Showroom: chuyên trưng bày, phân phối, kinh doanh sỉ và lẻ các dòng xe Isuzu chính hãng (lắp ráp trong nước lẫn ngoại nhập).
- Service: dịch vụ chăm sóc khách hàng đạt chuẩn. Bao gồm: bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng Isuzu.
- Spare Part: cung cấp phụ tùng, phụ kiện chính hãng Isuzu.
(*) Để cập nhật thời giá chính xác, chương trình khuyến mãi và ưu đãi mới nhất. Đồng thời mua xe trả góp với lãi suất hấp dẫn. Xin vui lòng liên hệ hotline: 0772.177.411. Xin chân thành cảm ơn!
Nhằm hỗ trợ người mua xe trong và sau đại dịch, Isuzu Cần Thơ đang có chương trình ưu đãi phí trước bạ (số lượng hồ sơ được ưu đãi có hạn). Xin vui lòng vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.
Từ khóa trong bài viết: isuzu cần thơ, isuzu miền tây, isuzu d-max. Tag 1: bán tải nhật bản, xe bán tải, isuzu bán tải, ô tô d-max.Tag 2: giá xe isuzu, ô tô isuzu, bán tải isuzu, ô tô cần thơ. Tag 3: xe bán tải, bảng giá isuzu, đại lý isuzu, isuzu trả góp. CW by Admin 10 Mar. Liên kết tham khảo: Isuzu Cần Thơ.


